ĐỀ THI TOÁN TUỔI THƠ SỐ 6
Chia sẻ bởi Phan Thị Báu |
Ngày 09/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN TUỔI THƠ SỐ 6 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
BỘ ĐỀ SỐ 6
Bài 1: Có 20 đội thi toán tuổi thơ toàn quốc. Mỗi đội gồm 6 bạn các bạn bắt tay nhau làm quen, các bạn trong cùng một đội không bắt tay nhau. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay? Số cái bắt tay là................
Bài 2: Tìm số tự nhiên bé nhất chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 2, chia cho 4 dư 3?
Số đó là...........................
Bài 3: Tổng số tuổi của hai ông cháu là 78 tuổi, biết tuổi ông bao nhiêu năm thì tuổi cháu bấy nhiêu tháng?Tuổi cháu là....................................
Bài 4 :
Cho 5 số tự nhiên là: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4. Hỏi từ 5 số đã cho lập được bao nhiêu phân số có tử số khác mẫu số.............................
Bài 5 : Tính tổng của 100 số lẻ đầu tiên.Tổng phải tìm là.........................
Bài 6: Tìm số tự nhiên bé nhất khác 1 và khi chia số đó cho 2; 3; 4; 5 và 6 thì cùng có số dư bằng 1.Số đó là...............................
Bài 7 : Cho A = abc + ab + 1997
B = 1ab9 + 9ac + 9b
So sánh A và B. A.......B
Bài 8: Có 8 tấm bưu ảnh khác nhau. Bình muốn chọn ra một bộ ba tấm để tặng bạn nhân ngày sinh nhật. Hỏi bình có bao nhiêu cách chọn ?
Bài 9: Cho phân số .Cùng cộng vào tử số và mẫu số của phân số đã cho một số tự nhiên thì được một phân số mới có giá trị bằng phân số .Vậy số tự nhiên đó là : ......................
Bài 10: bao gạo nặng hơn bao gạo đó 5 kg. Bao gạo đó nặng: … ……. kg.
Bài 11: Một trường bán trú dự trữ gạo đủ cho 240 học sinh ăn trong 27 ngày. nhà trường mới nhận thêm 30 học sinh nữa. Số gạo trên đủ dùng trong ……….. ngày.
Bài 12:Tăng số A thêm 60% của nó ta được số B. Hỏi phải giảm số B đi bao nhiêu phần trăm của nó để được số A.Giảm số B.......................
Bài 13: Số tự nhiên bé nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 20 là ........................ Bài 14:Một hình chữ nhật có chu vi là 172 cm ; giảm chiều dài đi 5 cm và tăng chiều rộng 5 cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông . Tính chiều dài ,chiều rộng hình chữ nhật đó ? Diện tích hình chữ nhật là....................
Bài 15: Một cửa hàng mua vào 10000đồng một hộp bánh. Hỏi cửa hàng đó phải bán ra với giá bao nhiêu để được lãi 20% giá bán.Cửa hàng đó bán với giá là............... Bài 16:
Hai bà đi chợ bán ổi . Sau khi nhẩm tính một bà bảo : “số ổi của tôi gấp 1,5 lần số ổi của bà và số ổi của tôi nhiều hơn số ổi của bà là 20 quả”. Hỏi mỗi bà mang bao nhiêu quả ổi ra chợ bán ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1 đến câu 15 mỗi câu đúng cho 5 điểm và câu 16 cho 25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/số
6840 (cái)
11
6 tuổi
16
10 000
61
A < B
56
7
60
24
37,5 %
389
1824
12500
Bài 16:(25điểm)
Đổi 1,5 lần =lần.Sau đó HS lập luận vẽ sơ đồ tìm ra số ổi của bà là :
20 : (3-2) = 40 (quả)
số ổi của tôi là : 20: (3-2)x3 = 60(quả)
Tôi có : 60: =100(quả)
Bà có:40 : = 64 (quả)
Đáp số : Tôi 100 quả ; Bà 64 quả
ĐỀ THI
Bài 1: Cho một hình chữ nhật có chu vi bằng 120 cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng 8cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là.................... cm2
Bài 2: Tìm một số tự nhiên biết nếu xóa chữ số 8 ở hàng đơn vị của nó đi thì được số mới kém số phải tìm 1808 đơn vị? Số cần tìm là.......................... Bài 3:
Để là số có 4 chữ số chia cho cả 5 và 9 mà không chia hết cho 2 thì b =............ ? a =........... ?
Bài 4:
Tìm 2 STN, biết SL : SB = 3 dư 5 và tổng 2 số bằng 185.
Số lớn...........................
Số bé.............................
Bài 5:
Lớp có 21 h
Bài 1: Có 20 đội thi toán tuổi thơ toàn quốc. Mỗi đội gồm 6 bạn các bạn bắt tay nhau làm quen, các bạn trong cùng một đội không bắt tay nhau. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay? Số cái bắt tay là................
Bài 2: Tìm số tự nhiên bé nhất chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 2, chia cho 4 dư 3?
Số đó là...........................
Bài 3: Tổng số tuổi của hai ông cháu là 78 tuổi, biết tuổi ông bao nhiêu năm thì tuổi cháu bấy nhiêu tháng?Tuổi cháu là....................................
Bài 4 :
Cho 5 số tự nhiên là: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4. Hỏi từ 5 số đã cho lập được bao nhiêu phân số có tử số khác mẫu số.............................
Bài 5 : Tính tổng của 100 số lẻ đầu tiên.Tổng phải tìm là.........................
Bài 6: Tìm số tự nhiên bé nhất khác 1 và khi chia số đó cho 2; 3; 4; 5 và 6 thì cùng có số dư bằng 1.Số đó là...............................
Bài 7 : Cho A = abc + ab + 1997
B = 1ab9 + 9ac + 9b
So sánh A và B. A.......B
Bài 8: Có 8 tấm bưu ảnh khác nhau. Bình muốn chọn ra một bộ ba tấm để tặng bạn nhân ngày sinh nhật. Hỏi bình có bao nhiêu cách chọn ?
Bài 9: Cho phân số .Cùng cộng vào tử số và mẫu số của phân số đã cho một số tự nhiên thì được một phân số mới có giá trị bằng phân số .Vậy số tự nhiên đó là : ......................
Bài 10: bao gạo nặng hơn bao gạo đó 5 kg. Bao gạo đó nặng: … ……. kg.
Bài 11: Một trường bán trú dự trữ gạo đủ cho 240 học sinh ăn trong 27 ngày. nhà trường mới nhận thêm 30 học sinh nữa. Số gạo trên đủ dùng trong ……….. ngày.
Bài 12:Tăng số A thêm 60% của nó ta được số B. Hỏi phải giảm số B đi bao nhiêu phần trăm của nó để được số A.Giảm số B.......................
Bài 13: Số tự nhiên bé nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 20 là ........................ Bài 14:Một hình chữ nhật có chu vi là 172 cm ; giảm chiều dài đi 5 cm và tăng chiều rộng 5 cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông . Tính chiều dài ,chiều rộng hình chữ nhật đó ? Diện tích hình chữ nhật là....................
Bài 15: Một cửa hàng mua vào 10000đồng một hộp bánh. Hỏi cửa hàng đó phải bán ra với giá bao nhiêu để được lãi 20% giá bán.Cửa hàng đó bán với giá là............... Bài 16:
Hai bà đi chợ bán ổi . Sau khi nhẩm tính một bà bảo : “số ổi của tôi gấp 1,5 lần số ổi của bà và số ổi của tôi nhiều hơn số ổi của bà là 20 quả”. Hỏi mỗi bà mang bao nhiêu quả ổi ra chợ bán ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1 đến câu 15 mỗi câu đúng cho 5 điểm và câu 16 cho 25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/số
6840 (cái)
11
6 tuổi
16
10 000
61
A < B
56
7
60
24
37,5 %
389
1824
12500
Bài 16:(25điểm)
Đổi 1,5 lần =lần.Sau đó HS lập luận vẽ sơ đồ tìm ra số ổi của bà là :
20 : (3-2) = 40 (quả)
số ổi của tôi là : 20: (3-2)x3 = 60(quả)
Tôi có : 60: =100(quả)
Bà có:40 : = 64 (quả)
Đáp số : Tôi 100 quả ; Bà 64 quả
ĐỀ THI
Bài 1: Cho một hình chữ nhật có chu vi bằng 120 cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng 8cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là.................... cm2
Bài 2: Tìm một số tự nhiên biết nếu xóa chữ số 8 ở hàng đơn vị của nó đi thì được số mới kém số phải tìm 1808 đơn vị? Số cần tìm là.......................... Bài 3:
Để là số có 4 chữ số chia cho cả 5 và 9 mà không chia hết cho 2 thì b =............ ? a =........... ?
Bài 4:
Tìm 2 STN, biết SL : SB = 3 dư 5 và tổng 2 số bằng 185.
Số lớn...........................
Số bé.............................
Bài 5:
Lớp có 21 h
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Báu
Dung lượng: 67,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)