ĐỀ THI TOÁN TUỔI THƠ SỐ 34

Chia sẻ bởi Phan Thị Báu | Ngày 09/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN TUỔI THƠ SỐ 34 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:


BỘ ĐỀ SỐ 34
ĐỀ THI CÁ NHÂN

PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 75 điểm).
Tìm một số có hai chữ số biết rằng khi viết thêm số 1 vào đằng sau số đó thì sẽ được một số lớn hơn số có được khi ta viết thêm 1 vào đằng trước số đó là 36 đơn vị.
Số đó là:…………………
Một cuốn sách có 284 trang. Hỏi để đánh số thứ tự các trang sách của cuốn sách đó ta phải dùng bao nhiêu chữ số.
Số chữ số phải dùng:…………………..
Tích của các số lẻ có hai chữ số thì tận cùng bằng chữ số gì?
Số tận cùng là:………………
Cho A = 1 x 3 x 5 x … x 17 x 19
B = 1 x 2 x 3 x … x 8 x 9
Hỏi (A + B) có tận cùng là chữ số nào?
Chữ số tận cùng của A + B là:.......................
Hiệu của hai số là 60. Nếu ta cộng thêm 18 đơn vị vào mỗi số thì số lớn sẽ gấp 3 lần số bé. Hãy tìm hai số đó?
Số bé là:....................; Số lớn là:.......................
Một phép chia có thương là 6, số dư là 3. Tổng của số bị chia, số chia, thương và số dư bằng 201. Tìm số chia và số bị chí?
Số chia:……………….; Số bị chia:………………..
Hãy viết thêm hai chữ số vào bên phải số 283 sao cho được các số mới cùng chia hết cho 2, 3 và 5.
Các số đó là:……………………………………………………………………………………
Tìm tất cả các số có 2 chữ số khi chia hết cho 2 thì dư 1, chia cho 3 thì dư 2, chia cho 5 dư 4.
Các số đó là:……………………………………………………………………………………
9. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp. Viết lại phép chia vào bên phải
4 * * 7 …………………………………..
4 * * 6 …………………………………..
0 ………………………………….

10. Một đơn vị bộ đội chuẩn bị một số gạo đủ ăn cho 50 người, ăn trong 10 ngày. 3 ngày sau đơn vị đó được tăng cường thêm 20 người nữa. Hỏi đơn vị đó thiếu gạo ăn mấy ngày so với dự định ban đầu? ( Biết sức ăn của mỗi người trong mỗi ngày như nhau.)
Số ngày thiếu:………………………………………………………………………………….
11. Tính nhanh tổng sau:
A = 1 + 4 + 9 + 16 + ……….. + 100.
A =………………………………………………………………………………………….
12. So sánh phân số sau không quy đồng mẫu số.
a/  và  b/  và 
a)……………………………………….; b)…………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………….
Cho phân số  . Hãy tìm một số nào đó để khi cùng thêm số đó vào tử và mẫu của phân số đã cho thì được một phân số mới có giá trị bằng phân số .
Số cần viết thêm là:…………………………………………………………………………….
An và Bình có 33 viên bi. Biết rằng  số bi của An bằng  số bi của Bình. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
Số bi của An:………………………; Số bi của Bình:……………………………………...
Tổngcủa hai số chẵn là 38. Hãy tìm hai số đó ? Biết rằng giữa chúng có ba số lẻ.
Số bé là:…………………..; Số lớn là:……………………………………………..

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 25 điểm).
Cho hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông có cạnh bằng 50m. Nếu thêm vào chiều rộng 10m và bớt chiều dài 10m thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích của hình chữ nhật đã cho.
ĐỀ THI ĐỒNG ĐỘI

1/. Điền 4 số hạng nữa vào mỗi dãy số sau:
a/ 0, 1, 1, 2, 3, 5, 8, …………………………………………………………………………
b/ 1, 4, 10, 19, 34 …………………………………………………………………………..
2/. Trong cuộc thi đố vui để học về An toàn giao thông, nếu trả lời đúng một câu tính 10 điểm, trả lời sai trừ 15 điểm. Kết quả bạn Huy trả lời hết 20 câu hỏi, đạt được 50 điểm. Hỏi bạn Huy đã trả lời được bao nhiêu câu đúng, bao nhiêu câu sai ?
3/. Có bao nhiêu số có bốn chữ số, trong đó mỗi số không có hai chữ số nào giống nhau ?
4/. Vườn hoa nhà trường hình chữ nhật có chu vi 160m và chiều rộng bằng  chiều dài. Người ta dùng  diện tích vườn hoa để làm lối đi. Tính diện tích của lối đi.
5/. Tổng các chữ số của một số có hai chữ số bằng 10. Nếu đem thay đổi thứ tự các chữ số của số đó thì số đó giảm đi 36 đơn vị. Hãy tìm số đó ?
6/. Trong một lớp, nếu xếp 4 học sinh ngồi một bàn thì thiếu 1 bàn. Nếu xếp 5 học sinh ngồi một bàn thì thừa 2 bàn, Hỏi có bao nhiêu học sinh? Bao nhiêu bàn?



ĐÁP ÁN ĐỀ THI CÁ NHÂN
PHẦN TRẮC NGHIỆM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thị Báu
Dung lượng: 133,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)