Đề thi Toán tuổi thơ cấp trường
Chia sẻ bởi Đặng Trọng Văn |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Toán tuổi thơ cấp trường thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Bài thi đồng đội – Số báo danh: . . . .
Câu 1: Hai số có hiệu là số lớn nhất có hai chữ số và có tổng là số lớn nhất có ba chữ số. Tìm hai số đó.
Đáp số: . . . . . . . . . . .
Bài thi đồng đội – Số báo danh: . . . .
Câu 2: Một đội công nhân sửa đoạn đường tàu dài 126 mét. Ngày thứ nhất sửa được một đoạn dài bằng đoạn đường đó, ngày thứ hai sửa được một đoạn dài bằng đoạn đường đã sửa trong ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày đội công nhân đã sửa được đoạn đường tàu dài mấy mét?
Đáp số: . . . . . . . . . . .
Bài thi đồng đội – Số báo danh: . . . .
Câu 3: An và Bình có một số tiền 154000 đồng. Nếu An cho Bình vay 2500 đồng thì số tiền hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu An có số tiền nhiều hơn Bình là bao nhiêu?
Đáp số: . . . . . . . . . . .
Bài thi đồng đội – Số báo danh: . . . .
Câu 4: Bà Lan đem hai rổ táo đi bán, bà đếm được tất cả có 250 quả. Sau khi bà bán đi ở rổ thứ nhất 30 quả và rổ thứ hai một số quả táo rồi bà chuyển từ rổ thứ nhất sang rổ thứ hai 24 quả táo thì bà đếm được số táo còn lại trong hai rổ bằng nhau. Hỏi số táo bà Lan đã bán ở rổ thứ hai là bao nhiêu?
Đáp số: . . . . . . . . . . .
Bài thi đồng đội – Số báo danh: . . . .
Câu 5: Tổng hai số là 153. Tìm hai số đó, biết rằng số thứ nhất thì bằng số thứ hai.
Đáp số: . . . . . . . . . . .
Bài thi đồng đội – Số báo danh: . . . .
Câu 6: Tìm một phân số có mẫu số hơn tử số 36 đơn vị và bằng phân số .
Đáp số: . . . . . . . . . . .
GIAO LƯU TOÁN TUỔI THƠ LỚP 4 – VÒNG 1
Bài thi cá nhân
Số báo danh: . . .
Câu1:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Tìm a, biết: 451 < a < 460 và a là số chia hết cho 9.
Đáp số: . . . . . . . . . . .
Câu 2:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Nếu của n là 210 thì n là bao nhiêu?
Đáp số: . . . . . . . . . . .
Câu3: Phòng ăn hình chữ nhật có chiều dài 6m,chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích phòng ăn đó.
Đáp số: . . . . . . . . . . .
Câu 4:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Tuổi của anh bằng tuổi cha, tuổi của em bằng tuổi anh. Tính tuổi em biết rằng hiện nay cha 45 tuổi.
Đáp số: . . . . . . . . . . .
Câu 5: Tính (Viết phân số tối giản ): =
Đáp số: . . . . . . . . . . .
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
T
Câu 6: Chọn đáp án đúng:Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8 cm. Tính diện tích hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật trên.
Đáp số: . . . . . . . . . . .
Câu 7: Tìm a, biết: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !479 x 34 + 479 x a = 47900
Đáp số: . . . . . . . . . . .
Câu 8: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !Tìm số bị chia trong phép chia có thương là 25, số chia là 8 và số dư là số dư lớn nhất có thể có của phép chia.
Đáp số: . . . . . . . . . . .
Câu 9: Tính (Viết phân số tối giản ): =
Đáp số: . . . . . . . . . . .
Câu 10: Chọn đáp án đúng:Đường từ nhà tuấn nhà Huy dài 150m. Ở một bên đường người ta trồng toàn cây bạch đàn . Tính số cây bạch đàn trồng bên đường biết rằng cây nọ cách cây kia 5m và trước cửa nhà hai bạn là hai cây xà cừ.
Đáp số: . . . . . . . . . . .
Câu 11: Hãy
Câu 1: Hai số có hiệu là số lớn nhất có hai chữ số và có tổng là số lớn nhất có ba chữ số. Tìm hai số đó.
Đáp số: . . . . . . . . . . .
Bài thi đồng đội – Số báo danh: . . . .
Câu 2: Một đội công nhân sửa đoạn đường tàu dài 126 mét. Ngày thứ nhất sửa được một đoạn dài bằng đoạn đường đó, ngày thứ hai sửa được một đoạn dài bằng đoạn đường đã sửa trong ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày đội công nhân đã sửa được đoạn đường tàu dài mấy mét?
Đáp số: . . . . . . . . . . .
Bài thi đồng đội – Số báo danh: . . . .
Câu 3: An và Bình có một số tiền 154000 đồng. Nếu An cho Bình vay 2500 đồng thì số tiền hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu An có số tiền nhiều hơn Bình là bao nhiêu?
Đáp số: . . . . . . . . . . .
Bài thi đồng đội – Số báo danh: . . . .
Câu 4: Bà Lan đem hai rổ táo đi bán, bà đếm được tất cả có 250 quả. Sau khi bà bán đi ở rổ thứ nhất 30 quả và rổ thứ hai một số quả táo rồi bà chuyển từ rổ thứ nhất sang rổ thứ hai 24 quả táo thì bà đếm được số táo còn lại trong hai rổ bằng nhau. Hỏi số táo bà Lan đã bán ở rổ thứ hai là bao nhiêu?
Đáp số: . . . . . . . . . . .
Bài thi đồng đội – Số báo danh: . . . .
Câu 5: Tổng hai số là 153. Tìm hai số đó, biết rằng số thứ nhất thì bằng số thứ hai.
Đáp số: . . . . . . . . . . .
Bài thi đồng đội – Số báo danh: . . . .
Câu 6: Tìm một phân số có mẫu số hơn tử số 36 đơn vị và bằng phân số .
Đáp số: . . . . . . . . . . .
GIAO LƯU TOÁN TUỔI THƠ LỚP 4 – VÒNG 1
Bài thi cá nhân
Số báo danh: . . .
Câu1:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Tìm a, biết: 451 < a < 460 và a là số chia hết cho 9.
Đáp số: . . . . . . . . . . .
Câu 2:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Nếu của n là 210 thì n là bao nhiêu?
Đáp số: . . . . . . . . . . .
Câu3: Phòng ăn hình chữ nhật có chiều dài 6m,chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích phòng ăn đó.
Đáp số: . . . . . . . . . . .
Câu 4:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Tuổi của anh bằng tuổi cha, tuổi của em bằng tuổi anh. Tính tuổi em biết rằng hiện nay cha 45 tuổi.
Đáp số: . . . . . . . . . . .
Câu 5: Tính (Viết phân số tối giản ): =
Đáp số: . . . . . . . . . . .
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
T
Câu 6: Chọn đáp án đúng:Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8 cm. Tính diện tích hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật trên.
Đáp số: . . . . . . . . . . .
Câu 7: Tìm a, biết: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !479 x 34 + 479 x a = 47900
Đáp số: . . . . . . . . . . .
Câu 8: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !Tìm số bị chia trong phép chia có thương là 25, số chia là 8 và số dư là số dư lớn nhất có thể có của phép chia.
Đáp số: . . . . . . . . . . .
Câu 9: Tính (Viết phân số tối giản ): =
Đáp số: . . . . . . . . . . .
Câu 10: Chọn đáp án đúng:Đường từ nhà tuấn nhà Huy dài 150m. Ở một bên đường người ta trồng toàn cây bạch đàn . Tính số cây bạch đàn trồng bên đường biết rằng cây nọ cách cây kia 5m và trước cửa nhà hai bạn là hai cây xà cừ.
Đáp số: . . . . . . . . . . .
Câu 11: Hãy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Trọng Văn
Dung lượng: 75,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)