Đề thi Toán tuổi thơ
Chia sẻ bởi Trần Thị Ngọc Anh |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Toán tuổi thơ thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
đề thi giao lưu toán tuổi thơ lần 2
Họ và tên :..........................................................Lớp...............
Trường Tiểu học
Năm học : 2013 - 214
Câu 1 : Điền tiếp vào dãy sau 3 số hạng : 1; 3; 6; 10; 15 .....................................
Trả lời : Ba số cần điền tiếp vào dãy trên là :...... ..................................................
Câu 2: Tìm kết quả của dãy tính sau : + + + . . . . . +
Trả lời : Kết quả của dãy tính trên là :.....................................................................
Câu 3: Khi nhân một số với 45, Một học sinh đã viết nhầm 45 thành 54 nên tích tăng thêm 180 đơn vị. Em hãy tìm tích đúng của phép nhân.
Trả lời : Tích đúng của phép nhân là : ............................................................
Câu 4 :Tìm số dư của phép chia: 15,036 : 12 (thương lấy hai chữ số ở phần thập phân)
Trả lời : Số dư của phép chia trên là :......................................................................
Câu 5 : Dãy 1;2;3;4;5; . . . . . . . . .93;94. có bao nhiêu chữ số?
Trả lời : Dãy trên có :...............chữ số....................................................................
Câu 6 : Năm năm trước, mẹ hơn con 30 tuổi. Ba năm sau, tổng tuổi hai mẹ con là 52. Tính tuổi mẹ hiện nay.
Trả lời : Hiện nay Tuổi mẹ là : ..............................................................................
Câu 7: Trung bình cộng của 5 số lẻ liên tiếp bằng 125.Tìm 5 số đó.
Trả lời : 5 số cần tìm là : ........................................................................................
Câu 8 : Khi nhân một số với 127, một học sinh đã đặt tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên được tích là 14800. Em hãy tìm thừa số thứ nhất của phép nhân.
Trả lời : Thừa số thứ nhất là của phép nhân là : .....................................................
Câu 9 : Tìm ba phân số lớn hơn phân số và bé hơn phân số .
Trả lời : Ba phân số cần tìm là : .............................................................................
Câu 10: Một tháng nào đó có ba ngày chủ nhật là ngày chẵn thì chủ nhật cuối cùng của tháng đó là ngày nào?............................................................................
Trả lời : Chủ nhật cuối cùng của tháng đó là : ......................................................
Câu 11 : Hỏi nếu chiều dài của một hình chữ nhật tăng 25% thì phải giảm chiều rộng bao nhiêu phần trăm để diện tích không thay đổi?
Trả lời : Chiều rộng hình chữ nhật giảm :.............%..............................................
Câu 12 : Lớp 5A có 35 học sinh. Biết số học sinh nữ của lớp 5A bằng số học sinh nam của lớp 5A . Hỏi lớp 5 A có bao nhiêu học sinh nam? Bao nhiêu học sinh nữ?
Trả lời : Lớp 5A có số học sinh nam là :...............; số học sinh nữ là :...................
Câu 13 : Thay a bằng chữ số thích hợp để số 3a60 chia hết cho 5 và 9 .
Trả lời : a =.......................;....................................................................................
Câu 14 : Tìm số thứ 10 của dãy sau: 1; 5; 9; 13; . . . . . . . .
Trả lời : Số thứ 10 của dãy trên là : ......................................................................
Câu 15 : Số thứ nhất bằng 15; số thứ hai bằng 24; số thứ ba kém trung bình cộng của ba số là 3. Tìm số thứ ba?
Trả lời : Số thứ ba là :.............................................................................................
Câu 16 : Một người bán chiếc quạt điện với giá 198000 đồng thì lãi 10% tiền vốn. Hỏi để lãi 10% giá bán thì người đó phải bán chiếc quạt đó với giá bao nhiêu?
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên :..........................................................Lớp...............
Trường Tiểu học
Năm học : 2013 - 214
Câu 1 : Điền tiếp vào dãy sau 3 số hạng : 1; 3; 6; 10; 15 .....................................
Trả lời : Ba số cần điền tiếp vào dãy trên là :...... ..................................................
Câu 2: Tìm kết quả của dãy tính sau : + + + . . . . . +
Trả lời : Kết quả của dãy tính trên là :.....................................................................
Câu 3: Khi nhân một số với 45, Một học sinh đã viết nhầm 45 thành 54 nên tích tăng thêm 180 đơn vị. Em hãy tìm tích đúng của phép nhân.
Trả lời : Tích đúng của phép nhân là : ............................................................
Câu 4 :Tìm số dư của phép chia: 15,036 : 12 (thương lấy hai chữ số ở phần thập phân)
Trả lời : Số dư của phép chia trên là :......................................................................
Câu 5 : Dãy 1;2;3;4;5; . . . . . . . . .93;94. có bao nhiêu chữ số?
Trả lời : Dãy trên có :...............chữ số....................................................................
Câu 6 : Năm năm trước, mẹ hơn con 30 tuổi. Ba năm sau, tổng tuổi hai mẹ con là 52. Tính tuổi mẹ hiện nay.
Trả lời : Hiện nay Tuổi mẹ là : ..............................................................................
Câu 7: Trung bình cộng của 5 số lẻ liên tiếp bằng 125.Tìm 5 số đó.
Trả lời : 5 số cần tìm là : ........................................................................................
Câu 8 : Khi nhân một số với 127, một học sinh đã đặt tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên được tích là 14800. Em hãy tìm thừa số thứ nhất của phép nhân.
Trả lời : Thừa số thứ nhất là của phép nhân là : .....................................................
Câu 9 : Tìm ba phân số lớn hơn phân số và bé hơn phân số .
Trả lời : Ba phân số cần tìm là : .............................................................................
Câu 10: Một tháng nào đó có ba ngày chủ nhật là ngày chẵn thì chủ nhật cuối cùng của tháng đó là ngày nào?............................................................................
Trả lời : Chủ nhật cuối cùng của tháng đó là : ......................................................
Câu 11 : Hỏi nếu chiều dài của một hình chữ nhật tăng 25% thì phải giảm chiều rộng bao nhiêu phần trăm để diện tích không thay đổi?
Trả lời : Chiều rộng hình chữ nhật giảm :.............%..............................................
Câu 12 : Lớp 5A có 35 học sinh. Biết số học sinh nữ của lớp 5A bằng số học sinh nam của lớp 5A . Hỏi lớp 5 A có bao nhiêu học sinh nam? Bao nhiêu học sinh nữ?
Trả lời : Lớp 5A có số học sinh nam là :...............; số học sinh nữ là :...................
Câu 13 : Thay a bằng chữ số thích hợp để số 3a60 chia hết cho 5 và 9 .
Trả lời : a =.......................;....................................................................................
Câu 14 : Tìm số thứ 10 của dãy sau: 1; 5; 9; 13; . . . . . . . .
Trả lời : Số thứ 10 của dãy trên là : ......................................................................
Câu 15 : Số thứ nhất bằng 15; số thứ hai bằng 24; số thứ ba kém trung bình cộng của ba số là 3. Tìm số thứ ba?
Trả lời : Số thứ ba là :.............................................................................................
Câu 16 : Một người bán chiếc quạt điện với giá 198000 đồng thì lãi 10% tiền vốn. Hỏi để lãi 10% giá bán thì người đó phải bán chiếc quạt đó với giá bao nhiêu?
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Ngọc Anh
Dung lượng: 34,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)