DE THI TOAN TUAN 14 LOP 3
Chia sẻ bởi Đặng Thị Luyến |
Ngày 09/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: DE THI TOAN TUAN 14 LOP 3 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Tri Thức ĐỀ KIỂM TRA TUẦN 14
Họ và tên: ………………………………… MÔN: TOÁN – KHỐI 3
Lớp:……………………………………… Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của thầy cô
Nhận xét của phụ huynh
TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
1. của 63kg là:
A. 8kg B. 7kg C. 6kg D. 9kg
2. Kết quả của phép tính 45 : 9 + 9 là:
A. 15 B. 16 C. 41 D. 14
3. Kết quả của phép tính 92 : 2 là:
A. 41 B. 36 C. 46 D. 184
4 . 640g + 360 g = ......kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A . 1000 B .100 C .10 D .1
5. 72 giảm 9 lần đưọc:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
6. Kết quả của phép tính 18 + 9 x 3 =
A. 72 B. 45 C. 54 D. 81
7. Chọn dấu thích hơp điển vào ô trống: 450g 500g – 60g
A. > B. < C. =
8. 6m 72cm= .......mm Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A. 672 B. 6720 C. 780 D. 72
TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
68 x 4 90 : 2 79 : 7 54 : 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2:
Số lớn là 81; số bé là 9. b) Số lớn là 42; số bé là 3.
Số lớn gấp …… lần số bé. Số lớn gấp …… lần số bé.
Số bé bằng …… số lớn. Số bé bằng …… số lớn.
Câu 3: Tìm x:
54 : x = 6 b. x : 9 = 44
………………….. ……………………
………………….. ……………………
………………….. ……………………
Câu 4: Một cuốn truyện có 75 trang, bạn Hiền đã đọc đưọc số trang đó. Hỏi bạn Hiền đã đọc được bao nhiêu trang?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Tính nhẩm:
54 : 9 = 9 x 8 = 9 x 7 =
54 : 6 = 72 : 9= 63 : 7 =
Họ và tên: ………………………………… MÔN: TOÁN – KHỐI 3
Lớp:……………………………………… Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của thầy cô
Nhận xét của phụ huynh
TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
1. của 63kg là:
A. 8kg B. 7kg C. 6kg D. 9kg
2. Kết quả của phép tính 45 : 9 + 9 là:
A. 15 B. 16 C. 41 D. 14
3. Kết quả của phép tính 92 : 2 là:
A. 41 B. 36 C. 46 D. 184
4 . 640g + 360 g = ......kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A . 1000 B .100 C .10 D .1
5. 72 giảm 9 lần đưọc:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
6. Kết quả của phép tính 18 + 9 x 3 =
A. 72 B. 45 C. 54 D. 81
7. Chọn dấu thích hơp điển vào ô trống: 450g 500g – 60g
A. > B. < C. =
8. 6m 72cm= .......mm Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A. 672 B. 6720 C. 780 D. 72
TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
68 x 4 90 : 2 79 : 7 54 : 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2:
Số lớn là 81; số bé là 9. b) Số lớn là 42; số bé là 3.
Số lớn gấp …… lần số bé. Số lớn gấp …… lần số bé.
Số bé bằng …… số lớn. Số bé bằng …… số lớn.
Câu 3: Tìm x:
54 : x = 6 b. x : 9 = 44
………………….. ……………………
………………….. ……………………
………………….. ……………………
Câu 4: Một cuốn truyện có 75 trang, bạn Hiền đã đọc đưọc số trang đó. Hỏi bạn Hiền đã đọc được bao nhiêu trang?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Tính nhẩm:
54 : 9 = 9 x 8 = 9 x 7 =
54 : 6 = 72 : 9= 63 : 7 =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Luyến
Dung lượng: 33,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)