ĐỀ THI TOÁN TOÁN VÀ TIẾNG LỚP 2 TT 22

Chia sẻ bởi Nguyễn Bạch Liên | Ngày 09/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN TOÁN VÀ TIẾNG LỚP 2 TT 22 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN KHUYẾN
Ma trận đề kiểm tra định kì học kì II
Năm học : 2016 - 2017
Môn : Toán – Lớp 21
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

Số và phép tính cộng, trừ trong phạm vi 1000.
Số câu
3


2
1



4
2


Số điểm
1,5


3,0
1,0



2,5
3,0

Đại lượng và đo đại lượng: xăng -ti-mét.
Số câu


1





1



Số điểm


0,5





0,5


Yếu tố hình học: hình tứ giác.
Số câu




1



1



Số điểm




1,0



1,0


Giải bài toán đơn về nhiều hơn, ít hơn.
Số câu





1

1

2


Số điểm





2,0

1,0

3,0

Tổng
Số câu
3

1
2
2
1

1
6
4


Số điểm
1,5

0,5
3,0
2,0
2,0

1,0
4,0
6,0


TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng

Đại lượng và đo đại lượng: xăng -ti-mét
Số câu
3
3
1

7


Câu số
1,2,5
3,7, 6,8




Yếu tố hình học: hình tứ giác.
Số câu

1


1


Câu số

3




Giải bài toán đơn về nhiều hơn, ít hơn
Số câu


1
1
2


Câu số


9
10
10

Tổng


3
4
2
1
10



PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP PLEIKU
TRƯỜNG TH NGUYỄN KHUYẾN

ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2016 - 2017
Môn: Toán – Lớp 2
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: ..../...../ 2017


Họ và tên: ............................................................................Lớp:............................


Phòng số
Số báo danh
Họ, tên và chữ ký giám thị.
1/........................................
2/........................................
Họ, tên và chữ ký giám khảo.
1/..................................
2/..................................



Điểm


Bằng chữ
Nhận xét bài làm của học sinh.
………………………………………………………..
………………………………………………………..


I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng nhất:
Câu 1. Kết quả của phép tính 4 x 5 =
A. 9          B. 20        C. 25           D. 15 (mức 1)
Câu 2. Kết quả của phép tính 0 x 2 =
A. x = 1               B. x = 2                  C. x = 0                   D. x = 4 (mức 1)

Câu 3. Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là:
A. 900 cm B. 600cm C. 700cm D. 800cm (mức 2)
Câu 4. Kết quả của phép tính : 30 + 4 x 5 =
A. 16 B. 26 C. 50 D. 30 (mức 3)

Câu 5. Số 203 đọc là:
A. Hai không ba B. Hai mươi ba C. Hai trăm linh ba D. Ba không hai (mức 1)
Câu 6: Số? (M2)
1m = .....cm
A. 10 B. 20 C. 100 D. 1000
II. Tự luận: (6 điểm) Hoàn thành các bài tập sau:
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
a) 27 + 44 b) 503 + 456 c) 40 - 23 d) 961 – 650 (mức 2)










Câu 8. Tìm x:
a) 5 x X = 25 b) x : 4 = 4 (mức 2)







Câu 9. Cuộn dây
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Bạch Liên
Dung lượng: 248,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)