DE THI TOAN & TIENG VIET TUAN 4
Chia sẻ bởi Phạm Hải Nam |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: DE THI TOAN & TIENG VIET TUAN 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên
:
Lớp 4E
Điểm
Bài kiểm tra cuối tuần 4
Nhận xét
Chữ kí của phụ huynh
Môn :
Toán
I/ Phần trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu1 (0,5đ): Dòng nào dưới đây, các số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ?
A.
89124; 89256; 89194; 98295
C.
89295; 89259; 89124; 89194
B.
89194; 89124; 89295; 89259
D.
89124; 89194; 89259; 89295
Câu2 (0,5đ): Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục, 1 đơn vị là
A.
54 321
B.
504 321
C.
5 040 321
D.
540 321
Câu3 (1đ): Nếu a = 5 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là:
A.
75 435
B.
37 715
C.
754 405
D.
37 705
Câu4 (1đ): 6 giờ bằng một phần mấy của một ngày ?
A.
B.
C.
D.
Câu5 (0,5đ): Chữ số 8 trong số 876940 thuộc:
A.
Hàng trăm
B.
Hàng nghìn
C.
Hàng chục nghìn
D.
Hàngtrăm nghìn
Câu6 (0,5đ): Điền số thích hợp vào chỗ chấm 25 kg x 4 = ………tạ
A.
100
B.
10
C.
1
D.
100
Câu7 (0,5):Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
A.
80 cm2
B.
40 cm2
C.
20 cm2
D.
10 cm2
Câu8 (0,5 đ):Diện tích hình vuông có chu vi 40 cm là ………cm2
A.
1600
B.
160
C.
100
D.
10
Câu9 (0.5đ): Điền dấu >; < ; = vào chỗ chấm: 5 tấn 6 tạ …………..506 kg
A.
>
B.
<
C.
=
D.
Không có đáp án
Câu10 (0.5đ): 6 thùng như nhau đựng 90 lít mật ong. Số mật ong có trong 3 thùng như thế là
A.
69 lít mật ong
B.
39 lít mật ong
C.
15 lít mật ong
D.
45 lít mật ong
II/ Phần tự luận
Câu 1( 2đ ): Tính
a) 259 kg + 241 kg = ………….. b) 785 tạ - 456 tạ = …………….
c) 250 hg x 4 = ………………… d) 1206 yến : 6 = ………………
Câu 2 (1đ): Kho A chứa 5 tấn hàng, kho B chứa 4 tấn 8 tạ hàng. Hỏi cả hai kho chứa bao nhiêu tạ hàng ?
Tóm tắt Bài giải
:
Lớp 4E
Điểm
Bài kiểm tra cuối tuần 4
Nhận xét
Chữ kí của phụ huynh
Môn :
Toán
I/ Phần trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu1 (0,5đ): Dòng nào dưới đây, các số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ?
A.
89124; 89256; 89194; 98295
C.
89295; 89259; 89124; 89194
B.
89194; 89124; 89295; 89259
D.
89124; 89194; 89259; 89295
Câu2 (0,5đ): Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục, 1 đơn vị là
A.
54 321
B.
504 321
C.
5 040 321
D.
540 321
Câu3 (1đ): Nếu a = 5 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là:
A.
75 435
B.
37 715
C.
754 405
D.
37 705
Câu4 (1đ): 6 giờ bằng một phần mấy của một ngày ?
A.
B.
C.
D.
Câu5 (0,5đ): Chữ số 8 trong số 876940 thuộc:
A.
Hàng trăm
B.
Hàng nghìn
C.
Hàng chục nghìn
D.
Hàngtrăm nghìn
Câu6 (0,5đ): Điền số thích hợp vào chỗ chấm 25 kg x 4 = ………tạ
A.
100
B.
10
C.
1
D.
100
Câu7 (0,5):Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
A.
80 cm2
B.
40 cm2
C.
20 cm2
D.
10 cm2
Câu8 (0,5 đ):Diện tích hình vuông có chu vi 40 cm là ………cm2
A.
1600
B.
160
C.
100
D.
10
Câu9 (0.5đ): Điền dấu >; < ; = vào chỗ chấm: 5 tấn 6 tạ …………..506 kg
A.
>
B.
<
C.
=
D.
Không có đáp án
Câu10 (0.5đ): 6 thùng như nhau đựng 90 lít mật ong. Số mật ong có trong 3 thùng như thế là
A.
69 lít mật ong
B.
39 lít mật ong
C.
15 lít mật ong
D.
45 lít mật ong
II/ Phần tự luận
Câu 1( 2đ ): Tính
a) 259 kg + 241 kg = ………….. b) 785 tạ - 456 tạ = …………….
c) 250 hg x 4 = ………………… d) 1206 yến : 6 = ………………
Câu 2 (1đ): Kho A chứa 5 tấn hàng, kho B chứa 4 tấn 8 tạ hàng. Hỏi cả hai kho chứa bao nhiêu tạ hàng ?
Tóm tắt Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hải Nam
Dung lượng: 152,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)