DE THI TOAN & TIENG VIET TUAN 3
Chia sẻ bởi Phạm Hải Nam |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: DE THI TOAN & TIENG VIET TUAN 3 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên
:
Lớp 4……..
Điểm
Bài kiểm tra cuối tuần 1
Nhận xét
Chữ kí của phụ huynh
Môn :
Toán
I/ Phần trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu1 (0,25đ): Trong dãy số tự nhiên, hai số đứng liền nhau thì hơn hoặc kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
A.
1 đơn vị
B.
2 đơn vị
C.
5 đơn vị
D.
10 đơn vị
Câu2 (0,25đ): Trong dãy số tự nhiên, hai số chẵn ( hoặc lẻ ) đứng liền nhau thì hơn hoặc kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
A.
1 đơn vị
B.
2 đơn vị
C.
5 đơn vị
D.
10 đơn vị
Câu3 (0,25đ): Các số tròn chục là số có tận cùng là chữ số nào ?
A.
2
B.
3
C.
0
D.
5
Câu4 (0,25đ): Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là số nào ?
A.
100
B.
10
C.
900
D.
998
Câu5 (0,25đ): Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau là số nào ?
A.
978
B.
986
C.
998
D.
999
Câu6 (0,5đ): Số lẻ bé nhất có 3 chữ số là số nào ?
A.
101
B.
111
C.
999
D.
103
Câu7 (0,25đ):Số lẻ bé nhất có 3 chữ số khác nhau là số nào ?
A.
101
B.
111
C.
103
D.
987
Câu8 (0,25đ): Số liền trước 1234 là số nào ?
A.
1 224
B.
1134
C.
1233
D.
1235
Câu9 (0,25đ): Số 1234 là số liền trước của số nào ?
A.
1 224
B.
1134
C.
1233
D.
1235
Câu10 (0,25đ): Số liền sau của số lớn nhất có 3 chữ số là số nào ?
A.
2
B.
4
C.
998
D.
1000
Câu11(0,25đ): Điền thêm 2 số vào chỗ chấm trong dãy số sau : 96; ……..; 100; 102; ……
Trả lời : Hai số cần điền vào chố chấm là :
A.
97 và 98
B.
98 và 99
C.
98 và 104
D.
99 và 103
Câu12(0,25đ): Số nào là số bé nhất trong các số sau : 1 203; 1230; 1023; 1032 ?
A.
1 203
B.
1230
C.
1023
D.
1032
II/ Phần tự luận
Câu 1(2đ): Tính giá trị của biểu thức
a) 26317 – 4506 : 3 b) (30465 – 19206) × 6
:
Lớp 4……..
Điểm
Bài kiểm tra cuối tuần 1
Nhận xét
Chữ kí của phụ huynh
Môn :
Toán
I/ Phần trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu1 (0,25đ): Trong dãy số tự nhiên, hai số đứng liền nhau thì hơn hoặc kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
A.
1 đơn vị
B.
2 đơn vị
C.
5 đơn vị
D.
10 đơn vị
Câu2 (0,25đ): Trong dãy số tự nhiên, hai số chẵn ( hoặc lẻ ) đứng liền nhau thì hơn hoặc kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
A.
1 đơn vị
B.
2 đơn vị
C.
5 đơn vị
D.
10 đơn vị
Câu3 (0,25đ): Các số tròn chục là số có tận cùng là chữ số nào ?
A.
2
B.
3
C.
0
D.
5
Câu4 (0,25đ): Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là số nào ?
A.
100
B.
10
C.
900
D.
998
Câu5 (0,25đ): Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau là số nào ?
A.
978
B.
986
C.
998
D.
999
Câu6 (0,5đ): Số lẻ bé nhất có 3 chữ số là số nào ?
A.
101
B.
111
C.
999
D.
103
Câu7 (0,25đ):Số lẻ bé nhất có 3 chữ số khác nhau là số nào ?
A.
101
B.
111
C.
103
D.
987
Câu8 (0,25đ): Số liền trước 1234 là số nào ?
A.
1 224
B.
1134
C.
1233
D.
1235
Câu9 (0,25đ): Số 1234 là số liền trước của số nào ?
A.
1 224
B.
1134
C.
1233
D.
1235
Câu10 (0,25đ): Số liền sau của số lớn nhất có 3 chữ số là số nào ?
A.
2
B.
4
C.
998
D.
1000
Câu11(0,25đ): Điền thêm 2 số vào chỗ chấm trong dãy số sau : 96; ……..; 100; 102; ……
Trả lời : Hai số cần điền vào chố chấm là :
A.
97 và 98
B.
98 và 99
C.
98 và 104
D.
99 và 103
Câu12(0,25đ): Số nào là số bé nhất trong các số sau : 1 203; 1230; 1023; 1032 ?
A.
1 203
B.
1230
C.
1023
D.
1032
II/ Phần tự luận
Câu 1(2đ): Tính giá trị của biểu thức
a) 26317 – 4506 : 3 b) (30465 – 19206) × 6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hải Nam
Dung lượng: 473,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)