DE THI TOAN & TIENG VIET TUAN 2
Chia sẻ bởi Phạm Hải Nam |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: DE THI TOAN & TIENG VIET TUAN 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên
:
Lớp 4……..
Điểm
Bài kiểm tra cuối tuần 2
Chữ kí của phụ huynh
Môn :
Toán
I/ Phần trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu1 (0,5đ): Số Một trăm ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi ba được viết là
A.
10 036 983
B.
136 000 983
C.
136 90083
D.
136 983
Câu2 (0,5đ): Số 611 974 được đọc là
A.
Sáu trăm mười một chín trăm bảy tư
B.
Sáu trăm mười một nghìn chín trăm bẩy mươi tư
C.
Sáu trăm mười một nghìn chín trăm bẩy tư
D.
Sáu trăm một một nghìn chín trăm bẩy mươi tư
Câu3 (05đ): Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm : 140 234……….140 432
A.
Dấu >
B.
Dấu =
C.
Dấu <
Câu4 (0,5đ): Số Một triệu có mấy chữ số 0 ?
A.
4 số
B.
5 số
C.
6 số
D.
7 số
Câu5 (0,5đ): Giá trị của số 8 trong số 324 872 950 là bao nhiêu ?
A.
800 000 000
B.
80 000 000
C.
8 000 000
D.
800 000
Câu6 (0,5đ): Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm :
30 000 000 + 2 000 000 + 100 000 + 5 000 + 400 + 70 + 8 = 32 1…5 478
A.
Chữ số 0
B.
Chữ số 1
C.
Chữ số 5
D.
Chữ số 8
Câu7 (0,5đ):Số thứ nhất là 415 số thứ hai bằng số thứ nhất. Tìm số thứ hai
Trả lời : Số thứ hai là :
A.
2075
B.
83
C.
5
D.
6
Câu8 (0.5đ): Số thứ nhất là 415 và bằng số thứ hai. Tìm số thứ hai
Trả lời : Số thứ hai là :
A.
2075
B.
83
C.
5
D.
6
Câu9 (1đ): Một hình chữ nhật có chiều rộng là 8dm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó
Trả lời : Diện tích hình vuông đó là
A.
24 dm2
B.
192 dm2
C.
64 dm2
D.
80 cm2
Câu10 (1đ): Hà mua sách Tiếng Việt hết 22 600 đồng, số tiền mua sách Toán kém số tiền mua sách Tiếng Việt 14 200 đồng. Hỏi Hà phải trả người chủ của hàng tất cả bao nhiêu tiền ?
A.
8 400 đồng
B.
11 300 đồng
C.
31 000 đồng
D.
36 800 đồng
II/ Phần tự luận
Câu 1(1 đ): Tính y
a) 9 x y = 12 357 b) y : 6 = 456
:
Lớp 4……..
Điểm
Bài kiểm tra cuối tuần 2
Chữ kí của phụ huynh
Môn :
Toán
I/ Phần trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu1 (0,5đ): Số Một trăm ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi ba được viết là
A.
10 036 983
B.
136 000 983
C.
136 90083
D.
136 983
Câu2 (0,5đ): Số 611 974 được đọc là
A.
Sáu trăm mười một chín trăm bảy tư
B.
Sáu trăm mười một nghìn chín trăm bẩy mươi tư
C.
Sáu trăm mười một nghìn chín trăm bẩy tư
D.
Sáu trăm một một nghìn chín trăm bẩy mươi tư
Câu3 (05đ): Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm : 140 234……….140 432
A.
Dấu >
B.
Dấu =
C.
Dấu <
Câu4 (0,5đ): Số Một triệu có mấy chữ số 0 ?
A.
4 số
B.
5 số
C.
6 số
D.
7 số
Câu5 (0,5đ): Giá trị của số 8 trong số 324 872 950 là bao nhiêu ?
A.
800 000 000
B.
80 000 000
C.
8 000 000
D.
800 000
Câu6 (0,5đ): Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm :
30 000 000 + 2 000 000 + 100 000 + 5 000 + 400 + 70 + 8 = 32 1…5 478
A.
Chữ số 0
B.
Chữ số 1
C.
Chữ số 5
D.
Chữ số 8
Câu7 (0,5đ):Số thứ nhất là 415 số thứ hai bằng số thứ nhất. Tìm số thứ hai
Trả lời : Số thứ hai là :
A.
2075
B.
83
C.
5
D.
6
Câu8 (0.5đ): Số thứ nhất là 415 và bằng số thứ hai. Tìm số thứ hai
Trả lời : Số thứ hai là :
A.
2075
B.
83
C.
5
D.
6
Câu9 (1đ): Một hình chữ nhật có chiều rộng là 8dm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó
Trả lời : Diện tích hình vuông đó là
A.
24 dm2
B.
192 dm2
C.
64 dm2
D.
80 cm2
Câu10 (1đ): Hà mua sách Tiếng Việt hết 22 600 đồng, số tiền mua sách Toán kém số tiền mua sách Tiếng Việt 14 200 đồng. Hỏi Hà phải trả người chủ của hàng tất cả bao nhiêu tiền ?
A.
8 400 đồng
B.
11 300 đồng
C.
31 000 đồng
D.
36 800 đồng
II/ Phần tự luận
Câu 1(1 đ): Tính y
a) 9 x y = 12 357 b) y : 6 = 456
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hải Nam
Dung lượng: 263,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)