DE THI TOAN & TIENG VIET TUAN 1
Chia sẻ bởi Phạm Hải Nam |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: DE THI TOAN & TIENG VIET TUAN 1 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên
:
Lớp 4E
Điểm
Bài kiểm tra cuối tuần 1
Chữ kí của phụ huynh
Môn :
Toán
I/ Phần trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu1 (0,5đ): Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 37 562 = 30 000 + 7 000 + ………….+ 60 + 2
A.
5 000
B.
500
C.
50
D.
5
Câu2 (0,5đ): Tính tổng sau : 50 000 + 6 000 + 900 + 7 = ?
A.
50 697
B.
56 097
C.
56 907
D.
5 697
Câu3 (1đ): Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 10 m , chiều rộng 8 m là :
A.
18
B.
80
C.
810
D.
36
Câu4 (0,5đ): Mười ba nghìn sáu trăm tám mươi ba được viết là là:
A.
13 683
B.
13 638
C.
103 683
D.
13 000 600 803
Câu5 (0,5đ): Số lớn nhất trong các số 32 576; 53 672; 67 235; 35 762 là:
A.
32 576
B.
53 672
C.
67 235
D.
35 762
Câu6 (1đ): Diện tích của hình vuông có cạnh 9 cm là:
A.
9 cm2
B.
81 cm2
C.
36 cm2
D.
90 cm2
Câu7 (1đ): Giá trị của biểu thức 98 x n + n x 2 , với n = 8 là :
A.
800
B.
100
C.
16
D.
784
Câu8 (1đ) : An mua 5 quyển vở như nhau hết 15 000 đồng. Bình mua 9 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ?
A.
3 000 đồng
B.
135 000 đồng
C.
27 000 đồng
D.
45 000 đồng
II/ Phần tự luận
Câu 1( 2đ): Đặt tính rồi tính
a) 32 568 + 5 982 b) 25 629 – 19 256 c) 985 x 8 d) 1 848 : 7
:
Lớp 4E
Điểm
Bài kiểm tra cuối tuần 1
Chữ kí của phụ huynh
Môn :
Toán
I/ Phần trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu1 (0,5đ): Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 37 562 = 30 000 + 7 000 + ………….+ 60 + 2
A.
5 000
B.
500
C.
50
D.
5
Câu2 (0,5đ): Tính tổng sau : 50 000 + 6 000 + 900 + 7 = ?
A.
50 697
B.
56 097
C.
56 907
D.
5 697
Câu3 (1đ): Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 10 m , chiều rộng 8 m là :
A.
18
B.
80
C.
810
D.
36
Câu4 (0,5đ): Mười ba nghìn sáu trăm tám mươi ba được viết là là:
A.
13 683
B.
13 638
C.
103 683
D.
13 000 600 803
Câu5 (0,5đ): Số lớn nhất trong các số 32 576; 53 672; 67 235; 35 762 là:
A.
32 576
B.
53 672
C.
67 235
D.
35 762
Câu6 (1đ): Diện tích của hình vuông có cạnh 9 cm là:
A.
9 cm2
B.
81 cm2
C.
36 cm2
D.
90 cm2
Câu7 (1đ): Giá trị của biểu thức 98 x n + n x 2 , với n = 8 là :
A.
800
B.
100
C.
16
D.
784
Câu8 (1đ) : An mua 5 quyển vở như nhau hết 15 000 đồng. Bình mua 9 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ?
A.
3 000 đồng
B.
135 000 đồng
C.
27 000 đồng
D.
45 000 đồng
II/ Phần tự luận
Câu 1( 2đ): Đặt tính rồi tính
a) 32 568 + 5 982 b) 25 629 – 19 256 c) 985 x 8 d) 1 848 : 7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hải Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)