Đề thi toán, tiếng việt Giữa HKII
Chia sẻ bởi Trần Nguyễn Trà Mi |
Ngày 09/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: Đề thi toán, tiếng việt Giữa HKII thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Vĩnh Phương 2 BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2016- 2017)
Họ và tên: …………………....... Môn: Toán – Lớp 4 – Thời gian: 40 phút
Lớp : ………. GV coi: …………………………………………
Điểm: ……..( bằng chữ : ………) GV chấm: ……………………………………….
Nhận xét: ………………………………………………………………………………………
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1:(1 điểm) Phân số ứng với số phần tô màu ở hình dưới là: M1
A. B. C. D.
Bài 2:(1 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 4m2 6cm2 = ........... cm2 là: M2
A. 456 B. 4506 C. 40006 D. 450 006
Bài 3:(1 điểm) Cho phân số Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: M2
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Bài 4:(1 điểm) Phân số nào dưới đây bằng phân số ? M1
A. B. C. D.
Bài 5:(1 điểm) Phân số lớn nhất trong các phân số là: M3
A. B. C. D.
Bài 6:(1 điểm) Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? M3
B. C. D.
Viết vào chỗ chấm
Bài 7:(1 điểm) Xếp các phân sau theo thứ tự từ lớn đến bé là: M3
; ; ............................................................................................................
Bài 8:(1 điểm) Tính M2
a) + b) -
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c) 4 x d) : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 9:(1 điểm) Người ta cho một vòi nước chảy vào bể chưa có nước. Lần thứ nhất chảy vào bể, lần thứ 2 chảy vào thêm bể. Hỏi còn mấy phần của bể chưa có nước? M4
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 10:(1 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng
chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó. M4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Vĩnh Phương 2 BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2016- 2017)
Họ và tên: …………………....... Môn: Toán – Lớp 5 – Thời gian: 40 phút
Lớp : ………. GV coi: …………………………………………
Điểm: ……..( bằng chữ : ………) GV chấm: ……………………………………….
Nhận xét: ………………………………………………………………………………………
I. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1. (1 điểm) Tính tỉ số phần trăm của 19 và 30 là: M1
36,33 B. 33,36 C.63,33 D. 63,23
Bài 2. (1 điểm)Tính. M2
3 m3 25 dm3 = …….
A. 325 dm3 B. 3025 dm3 C. 3,25 m3 D. 3,025 cm3
Bài 3. (1 điểm) Câu nào xếp theo thứ tự từ bé đến lớn các số thập phân sau: M2
A. 6,375; 6,735; 8,72; 9,3; 9,217
B. 6,375; 6,735; 8,72; 9,217; 9,3
C. 6,375; 8,72; 6,735; 9,3 ; 9,217
D. 6,735; 6,375; 9,217; 8,72; 9,3
Bài 4. (1 điểm) Một lớp học có 64 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Số học sinh 11 tuổi là : M3
A. 8 học sinh B. 12 học sinh C. 14 học sinh D. 16 học sinh
Bài 5. (1 điểm) Tìm x : M3
x : 2,5 = 12,4 : 4
A. 7,15 B. 7,25 C. 7,55 D. 7,75
II. Viết vào chỗ chấm
Bài 6. (1 điểm) Một cửa hàng bỏ ra 6 000 000 đồng tiền vốn. Biết cửa hàng đó đã lãi 15%. Số tiền lãi là: …………………… M2
Bài 7. (1 điểm)Tính: M1
a. 572,12 – 102,321 b. 91,
Họ và tên: …………………....... Môn: Toán – Lớp 4 – Thời gian: 40 phút
Lớp : ………. GV coi: …………………………………………
Điểm: ……..( bằng chữ : ………) GV chấm: ……………………………………….
Nhận xét: ………………………………………………………………………………………
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1:(1 điểm) Phân số ứng với số phần tô màu ở hình dưới là: M1
A. B. C. D.
Bài 2:(1 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 4m2 6cm2 = ........... cm2 là: M2
A. 456 B. 4506 C. 40006 D. 450 006
Bài 3:(1 điểm) Cho phân số Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: M2
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Bài 4:(1 điểm) Phân số nào dưới đây bằng phân số ? M1
A. B. C. D.
Bài 5:(1 điểm) Phân số lớn nhất trong các phân số là: M3
A. B. C. D.
Bài 6:(1 điểm) Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? M3
B. C. D.
Viết vào chỗ chấm
Bài 7:(1 điểm) Xếp các phân sau theo thứ tự từ lớn đến bé là: M3
; ; ............................................................................................................
Bài 8:(1 điểm) Tính M2
a) + b) -
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c) 4 x d) : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 9:(1 điểm) Người ta cho một vòi nước chảy vào bể chưa có nước. Lần thứ nhất chảy vào bể, lần thứ 2 chảy vào thêm bể. Hỏi còn mấy phần của bể chưa có nước? M4
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 10:(1 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng
chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó. M4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Vĩnh Phương 2 BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2016- 2017)
Họ và tên: …………………....... Môn: Toán – Lớp 5 – Thời gian: 40 phút
Lớp : ………. GV coi: …………………………………………
Điểm: ……..( bằng chữ : ………) GV chấm: ……………………………………….
Nhận xét: ………………………………………………………………………………………
I. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1. (1 điểm) Tính tỉ số phần trăm của 19 và 30 là: M1
36,33 B. 33,36 C.63,33 D. 63,23
Bài 2. (1 điểm)Tính. M2
3 m3 25 dm3 = …….
A. 325 dm3 B. 3025 dm3 C. 3,25 m3 D. 3,025 cm3
Bài 3. (1 điểm) Câu nào xếp theo thứ tự từ bé đến lớn các số thập phân sau: M2
A. 6,375; 6,735; 8,72; 9,3; 9,217
B. 6,375; 6,735; 8,72; 9,217; 9,3
C. 6,375; 8,72; 6,735; 9,3 ; 9,217
D. 6,735; 6,375; 9,217; 8,72; 9,3
Bài 4. (1 điểm) Một lớp học có 64 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Số học sinh 11 tuổi là : M3
A. 8 học sinh B. 12 học sinh C. 14 học sinh D. 16 học sinh
Bài 5. (1 điểm) Tìm x : M3
x : 2,5 = 12,4 : 4
A. 7,15 B. 7,25 C. 7,55 D. 7,75
II. Viết vào chỗ chấm
Bài 6. (1 điểm) Một cửa hàng bỏ ra 6 000 000 đồng tiền vốn. Biết cửa hàng đó đã lãi 15%. Số tiền lãi là: …………………… M2
Bài 7. (1 điểm)Tính: M1
a. 572,12 – 102,321 b. 91,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Nguyễn Trà Mi
Dung lượng: 191,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)