ĐỀ THI TOÁN NĂM HỌC 2016-2017

Chia sẻ bởi Ngô Văn Hải | Ngày 09/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN NĂM HỌC 2016-2017 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học : 2016-2017


TT
Mạch kiến thức, kỹ năng
Số câu và số điểm, câu số
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng




TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


1
Số học và 4 phép tính: Bảng nhân, bảng chia 2 đến 5
Số
câu
 1
 1

1
1
1


5



Câu
Số
 2
 4

1
6
 7






Số điểm
0,5
 1

2
0,5
1


5

2
Đại lượng và đo đại lượng: Giờ, phút, ngày tháng
Số
câu
1

 1





2



Câu
Số
3

 5(a,b)









Số điểm
0,5

 1





1,5

3
Yếu tố hình học: Tính độ dài đường gấp khúc,tính chu vi hình tam giác ,tứ giác
Số
câu







1
1



Câu
Số







10




Số điểm







0,5
0,5

4
Giải bài toán có một phép tính
Số
câu





1

1
2



Câu
Số





8

9




Số điểm





1,5

1,5
3

Tổng
Số
câu
2
1
 1
1
1
2

2
10


Số điểm
1
 1
 1
2
0,5
2,5

2
10








ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2016-2017
Môn: Toán lớp 2
Ngày kiểm tra:.........................
Thời gian: 40 phút

Điểm
 Nhận xét của giáo viên:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................



Câu 1: Đặt tính rồi tính
532+225 354 + 257 972 - 430 586 - 348
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 0,5 đ
Số bé nhất có ba chữ số là:
A. 99 B. 101 C.100 D. 200

Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1m = ……cm
A. 10 B. 1 C. 100 D. 20

Câu 4: 1đ

ĐỌC SỐ
 VIẾT SỐ

Bảy trăm hai mươi ba
.....................................

Tám trăm mười lăm
......................................

...............................................
 415

..............................................
 500


Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 1đ
a/ Thứ tư tuần này là ngày 3 tháng 5 , thứ tư tuần sau là ngày mấy của tháng 5

A ngày 10 ; B ngày 11 ; C ngày 12 ; D ngày 13

b/ 1000mm =.........dm

A 100 B 10 C 1 D 1000






Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 0,5
Viết các số 867 , 1000, 912 ,752 ,768 ,
-Theo thứ tự từ bé đến lớn là
A. 867,1000,912,752,768
B.1000 ,912,752,768,867,
C.752,768,867,912,1000
D.912,1000,867,768,752

Câu 7: Tìm x 1đ
a/ X : 5 = 5 b/ X x 4 = 28
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 8 1,5 đ
Một túi kẹo có 20 chiếc kẹo ,An đem số kẹo đó chia đều cho tất cả mọi người trong nhà . Nhà An có bố , mẹ, chị và An . Hỏi mỗi người được chia bao nhiêu chiếc kẹo ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: 1,5 đ
Quãng đường từ nhà đến trường dài 360m, quãng đường từ nhà đến bưu điện xã ngắn hơn quãng đường từ nhà đến trường 50m . Hỏi quãng đường từ nhà đến bưu điện xã dài bao nhiêu mét ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 10. 0,5 đ
Cho hình tứ giác bên
Em hãy vẽ thêm 2 đoạn thẳng để có 6 hình tứ giác

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Văn Hải
Dung lượng: 9,45KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)