Đề thi Toán lớp4-HKII - TT22

Chia sẻ bởi Phan Thi Minh Tam | Ngày 09/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Đề thi Toán lớp4-HKII - TT22 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2016 – 2017
Môn: Toán - Khối 4

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1: Phân số bằng với phân số  là:(0,5 điểm)
A.  B.  C. D.
Bài 2:Giá trị của chữ số 7 trong số 672348 là:(0,5 điểm)
A. 700 B. 7000 C. 70000 D. 7000000
Bài 3:  của 40 là:(0,5 điểm)

A. 15 B. 25 C. 20 D. 30
Bài 4: phân số tối giản là:(0,5 điểm)
A.  B.  C.  D. 

Bài 5: Số thích hợp viết vào chỗ trống là:(1 điểm)
a) 4m² 7cm² = ...cm²
A. 407 B. 4007 C. 47 D. 40007
b) giờ = ...phút
A. 12 B. 25 C. 24 D. 20

Bài 6 : Diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 3 dm, chiều cao 23cm là :(1 điểm)
A. 690cm B. 690cm2 C. 69dm2 D. 69cm2
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 7: Tính giá trị biểu thức: (2 điểm)
a/ 665 : 7 x 12 b/ 1005 + 305 x 24
c/ x ( + ) d/ + : 5

Bài 8: Tìm x: (1 điểm)
a/ 14 356 – X = 3 928 b/ X : 255 = 203
Bài 9: Mẹ hơn con 30 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng  tuổi mẹ. ( 2 điểm)


Bài 10: Tính diện tấm bìa có kích thước như hình vẽ dưới đây: (1 điểm)











Hướng dẫn đánh giá, cho điểm
Phần I: (4 điểm)
HS chọn đúng đáp án mỗi câu đạt 0,5 điểm
Câu 1- C
Câu 2- C
Câu 3- B
Câu 4- C
Câu 5-
a/ D
b/ C
Câu 6- B (1 điểm)

Phần II: (6 điểm)
Bài 1: Tính giá trị biểu thức: (2 điểm)
a/ 665 : 7 x 12
= 95 x 12
= 1140
b/ 1005 + 305 x 24
= 1005 + 7320
= 8325
c/ x ( + )
= x 
= 
d/  + : 5
= + 
= 



Bài 8: Tìm x: (1 điểm)
a/ 14 356 – X = 3 928
X = 14 356 – 3 928
X = 10 428
b/ X : 255 = 203
X = 203 x 255
X = 51 765
Bài 9: (2 điểm)
Theo đề toán, ta có tuổi mẹ là 5 phần, tuổi con là 2 phần. Hiệu số phần bằng nhau:
5 -2 = 3 (phần)
Tuổi con là:
30 : 3 x 2 = 20 (tuổi)
Tuổi mẹ là:
20 + 30 = 50 ( tuổi)
Đáp số: Mẹ : 50 tuổi
Con: 20 tuổi
Bài 10: (1 điểm)

30 cm


(1)

24 cm
16cm (2)


16cm


Chiều rộng hình chữ nhật (1) là:
24- 16 = 8 (cm)
Diện tích hình chữ nhật (1) là:
30 x 8 = 240 ( cm2)
Diện tích hình vuông (2) là:
16 x 16 = 256 ( cm2)
Diện tích tấm bìa là:
240 + 256 = 496 (cm2)
Đáp số: 496 cm2./.


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thi Minh Tam
Dung lượng: 47,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)