đề thi toán lớp 9 học kì 1

Chia sẻ bởi nguyễn thị yến nhi | Ngày 09/10/2018 | 66

Chia sẻ tài liệu: đề thi toán lớp 9 học kì 1 thuộc Tập đọc 3

Nội dung tài liệu:

Bài 1 : Rút gọn các biểu thức sau :  A = 2 /+ / - /  và B = / + /           
Bài 2 : Vẽ hai đồ thị hai hàm số sau trên cùng mặt phẳng tọa độ :
                                    y =  - /x  (D)  và y = 2x – 3  (D`)
            Bài 3 :  Cho biểu thức P = /: /  với a > 0 và a /4.
a)      Rút gọn biểu thức P
b)      Với giá trị nào của a thì P = 1
Bài 4 :  Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên ngòai đường tròn. Vẽ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Qua điểm I thuộc cung nhỏ BC, vẽ tiếp tuyến thứ ba lần lượt cắt AB và AC tại M và N.
a)      Chứng minh OA /BC và /MON = /BOC : 2
b)      Gọi chu vi tam giác AMN bằng 2p. Chứng minh AB = p
c)      Cho /BAC = 600, p = 2 /cm. Tính diện tích tứ giác ABOC
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – Trường TRẦN ĐẠI NGHĨA – (03 – 04)
            Bài 1 :  Cho hàm số y = /x – 2  (D)
a)      Vẽ (D)
b)      Viết phương trình đường thẳng (D`) // (D) và đi qua điểm M(-3; 5)
Bài 2 :  Cho a, b, c > 0 . Chứng minh bất đẳng thức sau : / + / + /  /  /
Bài 3 :  Giải hệ phương trình :  /
Bài 4 :  Cho /ABC(AB < AC) có trung tuyến AM. Đường tròn (O1) nội tiếp /ABM tiếp xúc với các cạnh BM, MA, AB lần lượt tại D, E, F. Đường tròn (O2) nội tiếp /ACM tiếp xúc với các cạnh CM, MA, AC lần lượt tại I, J, K.  Chứng minh :
           a) MO2 // DE và MO1 // IJ
b) MI.MD = O1D.O2I.
c) AE = /và EJ = / 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – Trường TRẦN ĐẠI NGHĨA – (06 – 07)
            Bài 1 :  Tính giá trị của các biểu thức sau : A = (2 /- 1)( / + 2)  và B = / + /
            Bài 2 :  Xác định k, m để hai đường thẳng sau đây trùng nhau :
                        y = (m – 2)x + (2k – 2)  và y = (4 – m)x + (5 – k)  trong đó m /2, m /4
            Bài 3 :  Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 2, biết: M = /: /(a>0,a /1)
Bài 4 :  Cho /ABC vuông tại A có đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm A, bán kính AH. Từ B và C kẻ các tiếp tuyến BD, CE với đường tròn (D, E là các tiếp điểm không nằm trên BC).
Chứng minh :
a)      BD + CE = BC
b)      Ba điểm D, A, E thẳng hàng và BD song song CE
c)      DE tiếp xúc với đường tròn đường kính BC tại A
d)     HK = /, với K klà giao điểm của CD và BE
          ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I –NĂM HỌC 2008-2009 
TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA                      MÔN: TOÁN LỚP 9 – THỜI GIAN 90 PHÚT
                       ---------------                                                                        -------------------
Bài 1: (2 đ) Tính giá trị các biểu thức :
a) /                                b) /
Bài 2: (2đ)  Cho biểu thức A = /     (x /)
a)      Rút gọn A.
b)      Tính giá trị của A biết x = 4 -2 /
Bài 3: (2đ) Cho đường thẳng (d): y = m-2x đi qua điểm A(1;2) và đường thẳng (D): y = x-2
a)      Tìm m. vẽ (d)
b)      Chứng minh rằng đường thẳng (d), (D) và trục hoành đồng quy.
Bài 4: (4 đ)
            Cho hai đường tròn (O;R) và (Ó;r) (R >r) tiếp xúc ngoài tại A. Vẽ tiếp tuyến chung ngoài BC (B;C là tiếp điểm , B / (O), C /(Ó)). Tiếp tuyến chung tại A cắt BC ở I.
a)      Chứng minh rằng : tam giác ABC là tam giác vuông.
b)      Gọi H là giao điểm của OI và AB, K là giao điểm của ÓI và AC. Chứng minh rằng: tứ giác AHIK là hình chữ nhật.
c)      Chứng minh rằng: IH.IO + IK.IÓ = 2Rr.
d)     Tính sin góc BOA theo R và r.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I –
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyễn thị yến nhi
Dung lượng: 149,35KB| Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)