Đề thi toán lớp 5 kì I năm 2010-2011
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Như Hoa |
Ngày 10/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề thi toán lớp 5 kì I năm 2010-2011 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra học kỳ I năm học 20……- 20……
Môn: Toán lớp 5
Họ và tên: ...............................................................................
Lớp :...........Trường tiểu học …….. .Số báo danh...................
I . Phần trắc nghiệm( 5 đ ) : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số đọc là:
A.Hai trăm mười ba phần ba trăm linh một
B. Hai mươi lăm phần ba mươi mốt
C. Hai mươi lăm phần ba trăm linh một
D. Hai trăm linh lăm phần ba trăm linh một
Câu 2: Số bé nhất trong các số 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,444
A. 3,444 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,445
Câu 3:Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là
A. B. C. D.6
Câu 4: Viết dưới dạng số thập phân là
A.89,100 B.8,900 C.8,9 D.8,09
Câu 5: 2300 kg =……..
A.23 tạ B.230 tạ C.2300tạ D.203 tạ
Câu 6: 3 m 6 cm = ………mm
A.360 B.306 C.3060 D.3600
Câu 7: Chu vi hình vuông có diện tích 36 cmlà
A.24 B.24 cm C.24 cm D.6 cm
Câu 8: Số 198,21 là tổng của hai số thập phân:
A.142,56 và 56,65 B. 142,56 và 55,65
C. 142,56 và 55,66 D. 143,56 và 55,65
Câu 9: Số 8,13 là hiệu của
A.29,33 và 22,2 B. 29,33 và 21,2
C. 29,33 và 20,8 D. 29,33 và 11,2
Câu 10: Số 241,39 là tích của hai số thập phân:
A.25,25 và 9,65 B. 25,52 và 9,56
C. 25,25 và 9,56 D. 35,25 và 9,56
Câu 11: Thương của phép chia 41,472 : 3,24 là
A.1,28 B.12,8 C.128 D.0,128
Câu 12: Hai lớp 5 A và 5 B có tất cả 50 bạn nữ và nam. Trong đó số bạn nữ là 20 . Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu % trong tổng số bạn nam và nữ
A. 30 % B.40 % C. 50 % D.25 %
II . Phần tự luận ( 5 đ )
Câu 13: Đặt tính rồi tính
286,34 + 521,85 516,4 – 350,28
Môn: Toán lớp 5
Họ và tên: ...............................................................................
Lớp :...........Trường tiểu học …….. .Số báo danh...................
I . Phần trắc nghiệm( 5 đ ) : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số đọc là:
A.Hai trăm mười ba phần ba trăm linh một
B. Hai mươi lăm phần ba mươi mốt
C. Hai mươi lăm phần ba trăm linh một
D. Hai trăm linh lăm phần ba trăm linh một
Câu 2: Số bé nhất trong các số 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,444
A. 3,444 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,445
Câu 3:Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là
A. B. C. D.6
Câu 4: Viết dưới dạng số thập phân là
A.89,100 B.8,900 C.8,9 D.8,09
Câu 5: 2300 kg =……..
A.23 tạ B.230 tạ C.2300tạ D.203 tạ
Câu 6: 3 m 6 cm = ………mm
A.360 B.306 C.3060 D.3600
Câu 7: Chu vi hình vuông có diện tích 36 cmlà
A.24 B.24 cm C.24 cm D.6 cm
Câu 8: Số 198,21 là tổng của hai số thập phân:
A.142,56 và 56,65 B. 142,56 và 55,65
C. 142,56 và 55,66 D. 143,56 và 55,65
Câu 9: Số 8,13 là hiệu của
A.29,33 và 22,2 B. 29,33 và 21,2
C. 29,33 và 20,8 D. 29,33 và 11,2
Câu 10: Số 241,39 là tích của hai số thập phân:
A.25,25 và 9,65 B. 25,52 và 9,56
C. 25,25 và 9,56 D. 35,25 và 9,56
Câu 11: Thương của phép chia 41,472 : 3,24 là
A.1,28 B.12,8 C.128 D.0,128
Câu 12: Hai lớp 5 A và 5 B có tất cả 50 bạn nữ và nam. Trong đó số bạn nữ là 20 . Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu % trong tổng số bạn nam và nữ
A. 30 % B.40 % C. 50 % D.25 %
II . Phần tự luận ( 5 đ )
Câu 13: Đặt tính rồi tính
286,34 + 521,85 516,4 – 350,28
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Như Hoa
Dung lượng: 241,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)