ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 GKI
Chia sẻ bởi Hồ Thế Phương Hoài |
Ngày 10/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 GKI thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG HÀ 2 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1 (11-12)
Lớp: 5 Môn : Toán
Tên: Thời gian: 60 phút
Điểm:
Lời phê của thầy giáo:
1. Tính:
3 + = ……………………………………………………………………………………………………………………………………………...
- = ……………………………………………………………………………………………………………………………………………...
: = …………………………………………………………………………………………………………………………………………….
= …………………………………………………………………………………………………………………………………………….
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. ha = ……………. m2 ; km2 = …………….ha.
b. 4 008g = ……………. kg…………….g ; 2 500 kg = …………….tạ
c. 3 040 m = …………….km…………….m ; 354 dm = ……………. m …………….dm
3. Chuyển các hỗn số2 ; 4 ; 3 ; 9 ; thành phân số, rồi viết các phân số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
a. Chuyển các hỗn số thành phân số:
2 = ……………. 4 = ……………. ; 3 = ……………. ; 9 = …………….
b. viết các phân số đó theo thứ tự từ bé đến lớn:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
4. Điền dấu > , < = vào ô trống.
a. 8 dm2 5 cm2 810 m2 ; 29 dm2 2 m2 9dm2
b. 1 ;
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Phân số bằng phân số nào dưới đây.
A. ; B. ; C. ; D.
b. Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là:
A. ; B. ; C. ; D.
c. + = …………….. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. ; B. ; C. ; D.
d. 35 tấn = ….. kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 350 ; B. 3 500 ; C. 35 000 ; D. 350 000
6. Một con chim sâu cân nặng 60g. Một con đà điểu cân nặng 120 kg. Hỏi con đà điểu nặng gấp bao nhiêu lần con chim sâu?
7. Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15 km và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị đo là mét vuông là héc ta.
Lớp: 5 Môn : Toán
Tên: Thời gian: 60 phút
Điểm:
Lời phê của thầy giáo:
1. Tính:
3 + = ……………………………………………………………………………………………………………………………………………...
- = ……………………………………………………………………………………………………………………………………………...
: = …………………………………………………………………………………………………………………………………………….
= …………………………………………………………………………………………………………………………………………….
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. ha = ……………. m2 ; km2 = …………….ha.
b. 4 008g = ……………. kg…………….g ; 2 500 kg = …………….tạ
c. 3 040 m = …………….km…………….m ; 354 dm = ……………. m …………….dm
3. Chuyển các hỗn số2 ; 4 ; 3 ; 9 ; thành phân số, rồi viết các phân số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
a. Chuyển các hỗn số thành phân số:
2 = ……………. 4 = ……………. ; 3 = ……………. ; 9 = …………….
b. viết các phân số đó theo thứ tự từ bé đến lớn:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
4. Điền dấu > , < = vào ô trống.
a. 8 dm2 5 cm2 810 m2 ; 29 dm2 2 m2 9dm2
b. 1 ;
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Phân số bằng phân số nào dưới đây.
A. ; B. ; C. ; D.
b. Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là:
A. ; B. ; C. ; D.
c. + = …………….. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. ; B. ; C. ; D.
d. 35 tấn = ….. kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 350 ; B. 3 500 ; C. 35 000 ; D. 350 000
6. Một con chim sâu cân nặng 60g. Một con đà điểu cân nặng 120 kg. Hỏi con đà điểu nặng gấp bao nhiêu lần con chim sâu?
7. Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15 km và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị đo là mét vuông là héc ta.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thế Phương Hoài
Dung lượng: 93,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)