ĐỀ THI TOÁN lớp 5 CUỐI KỲ I

Chia sẻ bởi Trần Văn Kế | Ngày 09/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN lớp 5 CUỐI KỲ I thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017-2018
Môn : Toán - Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên học sinh:………………………….………………. ............ Lớp: 5A
Trường Tiểu học Sơn Tiến, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
Điểm


Lời nhận xét của giáo viên
…………....................................................................................................................
….................................................................................................…………………...
…..................................................................................................................................

 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Giá trị của chữ số 2 trong số 14,27 là:
A. 20 B. 2 C.  D.
Câu 2 : Số thập phân gồm có hai trăm, hai đơn vị, ba phần mười, ba phần trăm được viết là :
A. 22,33 B. 202,33 C. 202,303 D. 22,303
Câu 3. Phép nhân nhẩm 12,574 x 100 có kết quả là :
  A. 1257,4 B. 125,74 C. 1,2574 D.12574
Câu 4. Hỗn số 9 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 9,05 B. 9,5 C. 9,005 D. 0,95
Câu 5. Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép và số cá trong bể là :
A . 5% B . 20% C . 80% D . 100%
Câu 6. 20% của 120 là :
  A. 12 B. 2,4 C. 240 D. 24
Câu 7 . Giá trị của biểu thức 15 : 7,5 x 0,1 là:
  A. 200 B. 20 C. 2 D. 0,2
Câu 8 . 52 : 0,5 = 52 x ….. thì số cần điền vào chỗ chấm là :
  A. 104 B. 2 C. 10,4 D. 0,5

II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1 . Đặt tính rồi tính :
a) 186,34 + 521,85 b) 123,7 - 69,5 c) 0,24 x 4,3 d) 13,5 : 4,5
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8 km = .............. m b) .... tấn ..... kg = ………..tấn
c) .......km2 = ……….. ha d) 7 m2 8 dm2 = ........ m2
Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 64m, chiều rộng bằng  chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 4. Cho số thập phân A, khi chuyển dấu phẩy của A sang phải một chữ số thì ta được số B. Biết tổng của số A và số B là 136,95. Tìm số A .
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................

Ma trận đề toán cuối kì 1 lớp 5A


Mạch kiến thức


Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

 Số học
Câu số
1;2;3
1
4;5;6;7

8


4




Số điểm
1,5
2
2

0,5


1
4,0
3

 Đại lượng và đo đại lượng

Câu số



2








Số điểm



1,5





1,5

 Yếu tố hình học

Câu số





3







Số điểm





1,5



1,5

Tổng
Số câu
4
4
3
1




Số điểm
3,5
3,5
2
1
4,0
6,0

Tỷ lệ phần trăm các mức độ

35%
35%
20%
10%
40%
60%





HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I.
NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN TOÁN – LỚP 5

I. Trắc nghiệm ( 4đ ) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

Đáp án
C
B
A
A
C
D
D
B

Điểm
0,5
0,5

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Kế
Dung lượng: 78,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)