ĐỀ THI TOÁN lớp 5 CUỐI KỲ I
Chia sẻ bởi Trần Văn Kế |
Ngày 09/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN lớp 5 CUỐI KỲ I thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017-2018
Môn : Toán - Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên học sinh:………………………….………………. .................Lớp: 5B
Trường Tiểu học Sơn Tiến, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
…………................................................................................................
….................................................................................................………
…............................................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng của các câu sau:
Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 57,137 có giá trị là:
A. B. C. D.
Câu 2: Hỗn số 9 bằng số thập phân nào trong các số sau :
A. 9,05 B. 9,5 C. 9,005 D. 0,95
Câu 3: 35m2 7dm2 = ………..m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 3,57 B. 35,07 C. 35,7 D. 0,357
Câu 4: 5 tấn 15 kg = …………tấn. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 515 B. 5,015 C. 50,15 D. 0,515
Câu 5: Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là:
A. 5,978 B. 5,798 C. 5,897 D. 5,879
Câu 6: Phép nhân nhẩm 23,456 x 100 có kết quả là:
A 2,3456 B. 23456 C. 2345,6 D. 234,56
Câu 7: Phép chia nhẩm 23,456 : 0,01 có kết quả là:
A 2,3456 B. 23456 C. 2345,6 D. 23,456
Câu 8 : 35% của 520 là:
A. 182 B. 184 C. 148 D. 128
II. PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 36,75 + 89,46 b) 351 – 138,9
.......................................... .......................................
.......................................... .......................................
.......................................... .......................................
c) 26,7 x 4, 7 d) 109,44 : 6,08
…………………………. ………………………..
………………………… ………………………..
………………………….. ……………………….
…………………………. ………………………..
…………………………. …………………………
…………………………. …………………………
Câu 2: Tìm y :
a) y x 4 = 30,2 – 9,4 b) y : 9 = 18,7 - 2
.......................................... ......................................
.......................................... .......................................
.......................................... .......................................
.......................................... .......................................
Câu 3: Lớp 5A có 18 học sinh nữ và số học sinh nữ chiếm 75 % số học sinh của cả lớp. Hỏi lớp 5A có tất cả bao nhiêu học sinh?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 80m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta định xây nhà ở và chỗ để xe tổng cộng là 112,5m2. Phần còn lại dùng để làm vườn. Tính diện tích đất để làm vườn ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI KÌ I – LỚP 5B
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vào ý đúng của mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Ý đúng
B
A
B
B
A
C
C
A
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm )
Đ/a: a/ 126,21; b/ 212,1; c/ 125,49; d/ 18
Bài 2:( 1 điểm) - Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
A: 5,2 B. 150,3
Bài 3 : (1,5 điểm) Giải
Giải
Lớp 5A có tất cả số học sinh là:
18 : 75 x 100 = 24 (học sinh)
Đ/s: 24 học sinh
Bài 4: Giải bài toán : 1,5 điểm
Nửa chu vi là: 80: 2 = 40 (m)
Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 5 = 8 (phần)
Chiều rộng là: 40 : 8 x 3 = 15 (m)
Chiều dài là: 40 – 15 = 25 (m)
Diện tích mảnh đất là: 15 x 25 = 375 (m2)
Diện tích mảnh đất để làm vườn là:
375 – 112,5 = 262,5 (m2)
Đáp số: 262,5 m2
Lưu ý: Học sinh giải theo cách
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Kế
Dung lượng: 86,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)