ĐỀ THI TOÁN lớp 5 CUỐI KỲ I

Chia sẻ bởi Trần Văn Kế | Ngày 09/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN lớp 5 CUỐI KỲ I thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017-2018
Môn : Toán - Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên học sinh:………………………….………………. .................Lớp: 5D
Trường Tiểu học Sơn Tiến, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
Điểm




Lời nhận xét của giáo viên
…………................................................................................................
….................................................................................................………
…............................................................................................................


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúngcủa các câu sau:

Câu 1: Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,978; 5,879 là:
A. 5,978 B. 5,897 C. 5,798 D. 5,879

Câu 2: Hỗn số 34 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 34,600 B. 34,06 C. 34,6 D.34,006

Câu 3: Số đo 7 m2 5dm2 bằng số mét vuông là :
A. 757 m2 B.7,5m2 C. 7,05m2 D. 7,005m2

Câu 4: 40,05m2 = …….. cm2 . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 400 005 B. 400 500 C. 400 050 D. 400 50

Câu 5: 2 phút 30 giây = …..giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 50 B. 230 C. 90 D. 150

Câu 6: Chữ số 7 trong số thập 86,732 có giá trị là:
A.  B. C. D. 7

Câu 7: Số thập phân gồm 3 đơn vị, 4 phần mười, sáu phần nghìn được viết là :
A. 0,346 B. 3,406 C. 3,46 D. 3,046

Câu 8: 15% của 320 là:
A. 408 B. 48 C. 480 D. 418


II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 57,648 + 35,37 b) 75,5 – 30,26 c) 18,2 x 3,5 d) 40,5 : 5
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………..
Bài 2: Trung bình cộng số thóc của hai kho là 225 tấn, kho B nhiều hơn kho A là 300 tấn thóc. Tìm tỉ số phần trăm số thóc của kho A và kho B ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng  chiều dài. Biết chiều dài là 85m. Tính diện tích mảnh vườn.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........................................................................................
..........................................................................................................................
Bài 4: Cho các chữ số 3, 4, 5.
a) Hãy viết các số thập phân gồm có ba chữ số khác nhau đó, phần thập phân của các số đều có hai chữ số.
b) Tính tổng các số vừa tìm được ( tính bằng cách thuận tiện nhất ).
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1- NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN - LỚP 5 D
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm. Thứ tự các ý đúng như sau:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8

 A
 B
 C
 B
 D
 C
 B
 B


PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. Làm đúng cả cho 2 điểm
a) 93,018 b) 45,24 c) 63,70 d) 8,1
Bài 2: Làm đúng cả cho (2 điểm)
Giải:
Tổng số thóc hai kho là:
225 x2 = 450 (tấn)
Số thóc ở kho A là:
(450 – 300): 2 = 75 ( tấn )
Số thóc ở kho B là:
300 + 75 = 375 ( tấn)
Tỉ số phần trăm lượng thóc ở kho A và kho B là:
75: 375 x 100 = 20 %
Bài 3. Làm đúng cả cho 1 điểm
Giải:
Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật:
85 x  = 34 (m)
Diện tích mảnh vườn :
85 x 34 = 2890 ( m2 )
Đáp số: 2890 m2
Làm đúng mỗi lời giải và phép tính cho 0,5 điểm.
Bài 4. Làm đúng cả cho 1 điểm
a) 3,45; 3,54; 4,35; 4,53, 5,34, 5,43
b) 3,45 + 3,54 + 4,35 + 4,53 + 5,34 + 5,43
= ( 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Kế
Dung lượng: 82,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)