đề thi toán lớp 5 có đáp án
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Long |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: đề thi toán lớp 5 có đáp án thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I VÀ CUỐI NĂM HỌC 2016 - 2017
TOÁN LỚP 5
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số học
Số câu
4
1
1
1
4
3
Số điểm
2,0
1,0
1,0
1,0
2,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
2
1
2
1
Số điểm
1,0
2,0
1,0
2,0
Yếu tố hình học
Số câu
2
1
2
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
Tổng
Số câu
8
2
2
1
8
5
Số điểm
4,0
3,0
2,0
1,0
4,0
6,0
MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I VÀ CUỐI NĂM HỌC 2016- 2017
MÔN TOÁN KHỐI 5
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số học
Câu số
1, 2, 3, 4
9
11
13
7
Số điểm
2,0
1,0
1,0
1,0
5,0
Đại lượng và đo đại lượng
Câu số
5, 6
10
3
Số điểm
1,0
2,0
3,0
Yếu tố hình học
Câu số
7, 8
12
3
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Tổng
Số câu
8
2
2
1
Số điểm
4,0
3,0
2,0
1,0
Trường TH Thổ Bình
LỚP 5 ….
Họ và tên : …………………………..
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÍ I NĂM HỌC 2016- 2017
Môn Toán
( Thời gian : 40 phút )
Điểm
Lời nhận xét của thầy cô giáo
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
I.Trắc nghiệm khách quan
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : (0,5 điểm) Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là :
A. B. C.
Câu 2 ( 0,5 điểm) Phân số được viết thành phân số thập phân là :
A. B. C.
Câu 3 : (0,5 điểm) Chữ số 9 trong số thập 85,924 có giá trị là :
A. B. C.
Câu 4: (0,5 điểm) Kết quả của biểu thức: ( 242,7 – 60,6) x 3,2 là
A. 582,72 B. 583,72 C. 582, 27
Câu 5 : (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 2 dm2 85 cm2 = ….. ….. cm2
A. 2850 B. 28500 C. 285
Câu 6 : 3,5 tấn có số kg là:
A. 350 B. 35000 C. 3500
Câu 7: (0,5đ) Hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 12cm. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 180 cm2 B. 182cm2 C. 800 cm2
Câu 8:(0,5) Hình bên có số góc vuông là:
A. 6 B. 4 C. 8
II. Tự luận
Câu 9: Tính : ( 1 điểm)
a ) 38
TOÁN LỚP 5
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số học
Số câu
4
1
1
1
4
3
Số điểm
2,0
1,0
1,0
1,0
2,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
2
1
2
1
Số điểm
1,0
2,0
1,0
2,0
Yếu tố hình học
Số câu
2
1
2
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
Tổng
Số câu
8
2
2
1
8
5
Số điểm
4,0
3,0
2,0
1,0
4,0
6,0
MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I VÀ CUỐI NĂM HỌC 2016- 2017
MÔN TOÁN KHỐI 5
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số học
Câu số
1, 2, 3, 4
9
11
13
7
Số điểm
2,0
1,0
1,0
1,0
5,0
Đại lượng và đo đại lượng
Câu số
5, 6
10
3
Số điểm
1,0
2,0
3,0
Yếu tố hình học
Câu số
7, 8
12
3
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Tổng
Số câu
8
2
2
1
Số điểm
4,0
3,0
2,0
1,0
Trường TH Thổ Bình
LỚP 5 ….
Họ và tên : …………………………..
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÍ I NĂM HỌC 2016- 2017
Môn Toán
( Thời gian : 40 phút )
Điểm
Lời nhận xét của thầy cô giáo
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
I.Trắc nghiệm khách quan
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : (0,5 điểm) Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là :
A. B. C.
Câu 2 ( 0,5 điểm) Phân số được viết thành phân số thập phân là :
A. B. C.
Câu 3 : (0,5 điểm) Chữ số 9 trong số thập 85,924 có giá trị là :
A. B. C.
Câu 4: (0,5 điểm) Kết quả của biểu thức: ( 242,7 – 60,6) x 3,2 là
A. 582,72 B. 583,72 C. 582, 27
Câu 5 : (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 2 dm2 85 cm2 = ….. ….. cm2
A. 2850 B. 28500 C. 285
Câu 6 : 3,5 tấn có số kg là:
A. 350 B. 35000 C. 3500
Câu 7: (0,5đ) Hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 12cm. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 180 cm2 B. 182cm2 C. 800 cm2
Câu 8:(0,5) Hình bên có số góc vuông là:
A. 6 B. 4 C. 8
II. Tự luận
Câu 9: Tính : ( 1 điểm)
a ) 38
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Long
Dung lượng: 291,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)