DE THI TOAN LOP 5
Chia sẻ bởi Huỳnh Thanh Phú |
Ngày 09/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: DE THI TOAN LOP 5 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỂ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ- CUỐI KÌ I
MÔN: TOÁN- LỚP 5
Năm học: 2009-2010
Thời gian: 40 phút
Phần 1: Trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1: Viết vào chỗ trống cho thích hợp: (1 điểm)
a/ 132,45 đọc là:
b/ 32,47 đọc là:
c/ đọc là:
d/ đọc là:
Câu 2: Viết các số sau: (1 điểm)
a/ Hai mươi đơn vị, bảy phần trăm:
b/ Bốn trăm linh năm đơn vị, sáu phần mười:
c/ Hai mươi ba đơn vị, tám phần nghìn:
d/ Bảy đơn vị, chín phần mười:
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
2 tấn 40kg = ……. kg
350mm2 = ………..cm2
Câu 4: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
a/ 15,64 + 347,52
…………………….
…………………….
…………………….
b/ 725,84 – 675,7
…………………..
………………….
………………….
c/ 29,04 x 8,6
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
d/ 20,65 : 35
…………………..
………………….
………………….
………………….
………………….
Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:(1 điểm)
a/ Chữ số 7 trong số 5,671 có giá trị là:
A. 7 B. 70 C. D.
b/ 3 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90
Phần 2 : Tự luận ( 4 điểm)
Câu 1: Tìm x ( 1 điểm)
a/ X + 3,45 = 5,86
b/ 12,5 – x = 3,56
Câu 2: Lớp em có 32 bạn, trong đó có 14 bạn nữ. Hỏi số các bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn của lớp em? ( 1 điểm)
Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 26m, chiều rộng bằng chiều dài. a/ Tính diện tích mảnh đất đó.
b/ Thửa ruộng đó trồng lúa 1m2 thu được 50kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tạ thóc?
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN : TOÁN- LỚP 5
Phần 1: Trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1: Viết vào chỗ trống cho thích hợp: (1 điểm)
Viết đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm.
Câu 2: Viết các số sau:(1 điểm)
Viết đúng mỗi số đạt 0,25 điểm.
Câu 3: Viết vào chỗ trống cho thích hợp: (1 điểm)
Viết đúng mỗi số đạt 0,5 điểm.
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi câu đạt 0,5 điểm.
Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 1 điểm)
a/ Khoanh vào câu D đạt 0,5 điểm.
b/ Khoanh vào câu B đạt 0,5 điểm.
Phần 2 : Tự luận ( 4 điểm)
Câu 1: Tìm X ( 1 điểm )
Tìm đúng kết quả mỗi phép tính X đạt 0,5 điểm.
Câu 2: 1 điểm
Nêu đúng lời giải và phép tính tìm phần trăm số bạn nữ chiếm đạt 1 điểm.
Sai đơn vị trừ 0,25 điểm.
Sai đáp số trừ 0,25 điểm.
Câu 3: 2 điểm.
Nêu đúng lời giải và phép tính tìm diện tích mảnh đất đạt 1 điểm.
Nêu đúng lời giải và phép tính tìm số tạ thóc thu hoạch đạt 1 điểm.
Sai đơn vị trừ 0,25 điểm.
Sai đáp số trừ 0,25 điểm.
BẢNG HAI CHIỀU
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Số và phép tính
-Biết đọc, viết các số thập phân.
-Biết nhận dạng số thập phân, biết số thập phân gồm phần nguyên và phần thập phân.
-Biết số đo đại lượng có thể viết dưới dạng số thập phân thì được viết dưới dạng số thập phân và ngược lại.
-Biết cộng trừ các số thập phân có đến hai chữ số ở phần thập phân, có nhớ không quá hai lượt.
-Biết thực hiện phép nhân có tích là số thập phân có không quá ba chữ số ở phần thập phân.
-Biết thực hiện phép chia số thập phân cho số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân.
-Biết tìm thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ với số thập phân.
MÔN: TOÁN- LỚP 5
Năm học: 2009-2010
Thời gian: 40 phút
Phần 1: Trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1: Viết vào chỗ trống cho thích hợp: (1 điểm)
a/ 132,45 đọc là:
b/ 32,47 đọc là:
c/ đọc là:
d/ đọc là:
Câu 2: Viết các số sau: (1 điểm)
a/ Hai mươi đơn vị, bảy phần trăm:
b/ Bốn trăm linh năm đơn vị, sáu phần mười:
c/ Hai mươi ba đơn vị, tám phần nghìn:
d/ Bảy đơn vị, chín phần mười:
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
2 tấn 40kg = ……. kg
350mm2 = ………..cm2
Câu 4: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
a/ 15,64 + 347,52
…………………….
…………………….
…………………….
b/ 725,84 – 675,7
…………………..
………………….
………………….
c/ 29,04 x 8,6
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
d/ 20,65 : 35
…………………..
………………….
………………….
………………….
………………….
Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:(1 điểm)
a/ Chữ số 7 trong số 5,671 có giá trị là:
A. 7 B. 70 C. D.
b/ 3 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90
Phần 2 : Tự luận ( 4 điểm)
Câu 1: Tìm x ( 1 điểm)
a/ X + 3,45 = 5,86
b/ 12,5 – x = 3,56
Câu 2: Lớp em có 32 bạn, trong đó có 14 bạn nữ. Hỏi số các bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn của lớp em? ( 1 điểm)
Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 26m, chiều rộng bằng chiều dài. a/ Tính diện tích mảnh đất đó.
b/ Thửa ruộng đó trồng lúa 1m2 thu được 50kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tạ thóc?
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN : TOÁN- LỚP 5
Phần 1: Trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1: Viết vào chỗ trống cho thích hợp: (1 điểm)
Viết đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm.
Câu 2: Viết các số sau:(1 điểm)
Viết đúng mỗi số đạt 0,25 điểm.
Câu 3: Viết vào chỗ trống cho thích hợp: (1 điểm)
Viết đúng mỗi số đạt 0,5 điểm.
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi câu đạt 0,5 điểm.
Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 1 điểm)
a/ Khoanh vào câu D đạt 0,5 điểm.
b/ Khoanh vào câu B đạt 0,5 điểm.
Phần 2 : Tự luận ( 4 điểm)
Câu 1: Tìm X ( 1 điểm )
Tìm đúng kết quả mỗi phép tính X đạt 0,5 điểm.
Câu 2: 1 điểm
Nêu đúng lời giải và phép tính tìm phần trăm số bạn nữ chiếm đạt 1 điểm.
Sai đơn vị trừ 0,25 điểm.
Sai đáp số trừ 0,25 điểm.
Câu 3: 2 điểm.
Nêu đúng lời giải và phép tính tìm diện tích mảnh đất đạt 1 điểm.
Nêu đúng lời giải và phép tính tìm số tạ thóc thu hoạch đạt 1 điểm.
Sai đơn vị trừ 0,25 điểm.
Sai đáp số trừ 0,25 điểm.
BẢNG HAI CHIỀU
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Số và phép tính
-Biết đọc, viết các số thập phân.
-Biết nhận dạng số thập phân, biết số thập phân gồm phần nguyên và phần thập phân.
-Biết số đo đại lượng có thể viết dưới dạng số thập phân thì được viết dưới dạng số thập phân và ngược lại.
-Biết cộng trừ các số thập phân có đến hai chữ số ở phần thập phân, có nhớ không quá hai lượt.
-Biết thực hiện phép nhân có tích là số thập phân có không quá ba chữ số ở phần thập phân.
-Biết thực hiện phép chia số thập phân cho số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân.
-Biết tìm thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ với số thập phân.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thanh Phú
Dung lượng: 41,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)