ĐỀ THI TOÁN lớp 4CUỐI KỲ I
Chia sẻ bởi Trần Văn Kế |
Ngày 09/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN lớp 4CUỐI KỲ I thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017-2018
Môn : Toán - Lớp 4
( Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh……...…................................………… Lớp : 4C
Trường tiểu học Sơn Tiến, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
Điểm
Nhận xét của giáo viên
……………………………………….………………….…
………………………………………….…..…………..…
………………………………………….….………………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau.
Câu 1. Số bé nhất trong các số: 684 725; 684 752; 684 257; 684 275 là:
A. 684 725 B. 684 752
C. 684 257 D. 684 275
Câu 2. Số gồm 7 triệu, 5 trăm nghìn, 9 đơn vị viết là:
A.7500009 B. 7500090
C. 700050009 D. 70500009
Câu 3. Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 8742 ; 58990; 6578; 8097.
B. 6795; 7695; 9567; 9576
C. 4576; 3489; 2768; 1987
D. 4362; 3489; 2768; 219
Câu 4. Trung bình cộng của các số: 32; 64; 48 là:
A. 38 B. 58
C. 408 D. 48
Câu 5. 10dm2 2cm2 = ............cm2
A. 1002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2 D. 1020 cm2
Câu 6. Phút = ............. giây.
A. 10 B. 40 C. 30 D. 20
Câu 7. Năm 1684 thế kỉ:
A. XVII B. XVI C. XVIII D. XV
Câu 8. Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:
A. 4m2 B. 32m2 C. 30 m2 D. 16m2
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 67386 - 22165 b) 4357 x 23 c) 4935 : 44
....................... ....................... .......................
....................... ....................... .......................
...................... ....................... .......................
....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .
Bài 2. Tổng số tuổi của 2 mẹ con là 54 tuổi, mẹ hơn con 30 tuổi. Tính tuổi của mỗi người?
Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm: A B
C D
a. Các góc vuông của hình trên là: …………………………………………………..…
Góc nhọn của hình trên là : ……………………………...…………………..………
c. Góc tù của hình trên là:……………………………………………………..……….…
d. Hai cạnh song song là: …………………………………...………..………
Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
( 38 x 50 + 38 x 30 + 38 x 20) – (28 x 150 – 28 x 30 – 28 x 20) ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN
Lớp 4C - Năm học 2017 – 2018
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Múc 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên.
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
1
1.5
0.5
1.5
1.5
3
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích; giây, thế kỉ.
Số câu
2
1
3
Số điểm
1
0.5
1.5
Yếu tố hình học: góc vuông, góc nhọn, góc tù; Hai đường thẳng song song. Diện tích hình vuông.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1.5
0.5
1.5
0.5
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
0.5
1.5
0.5
1.5
Tổng
Số câu
4
1
3
1
1
1
1
8
4
Số điểm
2
2
1,5
1.5
0.5
1,5
Môn : Toán - Lớp 4
( Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh……...…................................………… Lớp : 4C
Trường tiểu học Sơn Tiến, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
Điểm
Nhận xét của giáo viên
……………………………………….………………….…
………………………………………….…..…………..…
………………………………………….….………………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau.
Câu 1. Số bé nhất trong các số: 684 725; 684 752; 684 257; 684 275 là:
A. 684 725 B. 684 752
C. 684 257 D. 684 275
Câu 2. Số gồm 7 triệu, 5 trăm nghìn, 9 đơn vị viết là:
A.7500009 B. 7500090
C. 700050009 D. 70500009
Câu 3. Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 8742 ; 58990; 6578; 8097.
B. 6795; 7695; 9567; 9576
C. 4576; 3489; 2768; 1987
D. 4362; 3489; 2768; 219
Câu 4. Trung bình cộng của các số: 32; 64; 48 là:
A. 38 B. 58
C. 408 D. 48
Câu 5. 10dm2 2cm2 = ............cm2
A. 1002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2 D. 1020 cm2
Câu 6. Phút = ............. giây.
A. 10 B. 40 C. 30 D. 20
Câu 7. Năm 1684 thế kỉ:
A. XVII B. XVI C. XVIII D. XV
Câu 8. Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:
A. 4m2 B. 32m2 C. 30 m2 D. 16m2
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 67386 - 22165 b) 4357 x 23 c) 4935 : 44
....................... ....................... .......................
....................... ....................... .......................
...................... ....................... .......................
....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .
Bài 2. Tổng số tuổi của 2 mẹ con là 54 tuổi, mẹ hơn con 30 tuổi. Tính tuổi của mỗi người?
Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm: A B
C D
a. Các góc vuông của hình trên là: …………………………………………………..…
Góc nhọn của hình trên là : ……………………………...…………………..………
c. Góc tù của hình trên là:……………………………………………………..……….…
d. Hai cạnh song song là: …………………………………...………..………
Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
( 38 x 50 + 38 x 30 + 38 x 20) – (28 x 150 – 28 x 30 – 28 x 20) ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN
Lớp 4C - Năm học 2017 – 2018
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Múc 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên.
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
1
1.5
0.5
1.5
1.5
3
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích; giây, thế kỉ.
Số câu
2
1
3
Số điểm
1
0.5
1.5
Yếu tố hình học: góc vuông, góc nhọn, góc tù; Hai đường thẳng song song. Diện tích hình vuông.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1.5
0.5
1.5
0.5
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
0.5
1.5
0.5
1.5
Tổng
Số câu
4
1
3
1
1
1
1
8
4
Số điểm
2
2
1,5
1.5
0.5
1,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Kế
Dung lượng: 99,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)