ĐỀ THI TOÁN LƠP 4 KY II NĂM 2016-2017
Chia sẻ bởi Đăng Trung Nghĩa |
Ngày 09/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN LƠP 4 KY II NĂM 2016-2017 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH MỸ THÀNH BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN : TOÁN – LỚP 4
Họ tên học sinh:…………………………………………………….Lớp: 4…..
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng M1
Giá trị của chữ số 8 trong số 678 500 là :
A. 8 B. 800 C. 8000 D. 800 000
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng M1
Số thích hợp để viết vào ô trống của = là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng(M4)
Con lợn cân nặng hơn con dê 24 kg. Biết con dê nặng bằng con lợn . Con dê cân nặng số kg là:
26 B.36 C. 46 D. 56
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng( M3)
Một hình bình hành có độ dài đáy 56 cm, chiều cao bằng độ dài đáy. Diện tích hình bình hành đó là:
1920 cm2 B. 1940 cm2 C. 1960 cm2
Câu 5: (M1) Hình vẽ bên có mấy hình bình hành ?
B
A. 4 B.5 C.3 D.7
Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng M1
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 7m2 26dm2 = . . . . dm2 là:
A. 726 B. 7026 C. 7260 D. 7620
Câu 7: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúngM1
Hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 3dm và 6dm diện tích hình thoi là:
A. 18 dm2 B. 9 dm2 C. 9 dm D. 18 dm
Câu 8 :Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúngM2
Tìm x, biết 21 < x < 31 là số lẻ chia hết cho 3 :
A. 21 B. 24 C. 27 D. 30
Câu 9: Tìm x:M2
a.Tính giá trị biểu thức b. Tìm x:
: + = 13824 : x = 24
Câu10: Một cửa hàng gạo đã bán được 280kg gạo tẻ và gạo nếp, trong đó số gạo nếp bằng số gạo tẻ. Tính số gạo mỗi loại. (M3 )
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016 – 2017 , MÔN TOÁN – LỚP 4
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
A
B
C
C
A
C
C
0,5 đ
0,5 đ
1 đ
1 đ
0,5 đ
0,5 đ
1 đ
1 đ
Câu 9:(2đ)
a. = +
= 3 (1đ)
b. x = 576 (1 đ)
Câu 10: (2 điểm)
Vẽ được sơ đồ (0,5 đ)
Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 5 = 7 (phần) (0,5 đ)
Số kí lô gam gạo nếp là: 280 : 7 x 2 = 80 (kg) (0,5 đ)
Số kí lô gam gạo tẻ là: 280 – 80 = 200 (kg) (0,5 đ)
Đáp số : Gạo nếp : 80 kg
Gạo tẻ : 200 kg
NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN : TOÁN – LỚP 4
Họ tên học sinh:…………………………………………………….Lớp: 4…..
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng M1
Giá trị của chữ số 8 trong số 678 500 là :
A. 8 B. 800 C. 8000 D. 800 000
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng M1
Số thích hợp để viết vào ô trống của = là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng(M4)
Con lợn cân nặng hơn con dê 24 kg. Biết con dê nặng bằng con lợn . Con dê cân nặng số kg là:
26 B.36 C. 46 D. 56
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng( M3)
Một hình bình hành có độ dài đáy 56 cm, chiều cao bằng độ dài đáy. Diện tích hình bình hành đó là:
1920 cm2 B. 1940 cm2 C. 1960 cm2
Câu 5: (M1) Hình vẽ bên có mấy hình bình hành ?
B
A. 4 B.5 C.3 D.7
Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng M1
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 7m2 26dm2 = . . . . dm2 là:
A. 726 B. 7026 C. 7260 D. 7620
Câu 7: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúngM1
Hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 3dm và 6dm diện tích hình thoi là:
A. 18 dm2 B. 9 dm2 C. 9 dm D. 18 dm
Câu 8 :Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúngM2
Tìm x, biết 21 < x < 31 là số lẻ chia hết cho 3 :
A. 21 B. 24 C. 27 D. 30
Câu 9: Tìm x:M2
a.Tính giá trị biểu thức b. Tìm x:
: + = 13824 : x = 24
Câu10: Một cửa hàng gạo đã bán được 280kg gạo tẻ và gạo nếp, trong đó số gạo nếp bằng số gạo tẻ. Tính số gạo mỗi loại. (M3 )
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016 – 2017 , MÔN TOÁN – LỚP 4
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
A
B
C
C
A
C
C
0,5 đ
0,5 đ
1 đ
1 đ
0,5 đ
0,5 đ
1 đ
1 đ
Câu 9:(2đ)
a. = +
= 3 (1đ)
b. x = 576 (1 đ)
Câu 10: (2 điểm)
Vẽ được sơ đồ (0,5 đ)
Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 5 = 7 (phần) (0,5 đ)
Số kí lô gam gạo nếp là: 280 : 7 x 2 = 80 (kg) (0,5 đ)
Số kí lô gam gạo tẻ là: 280 – 80 = 200 (kg) (0,5 đ)
Đáp số : Gạo nếp : 80 kg
Gạo tẻ : 200 kg
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đăng Trung Nghĩa
Dung lượng: 64,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)