ĐỀ THI TOÁN LỚP 4 (HKI)

Chia sẻ bởi Trần Phong Nhựt Quang | Ngày 09/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN LỚP 4 (HKI) thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:





Phòng GD&ĐT TP Trà Vinh
Trường Tiểu học Phường 9
Họ tên HS: ………………………………
Lớp: …………..

Kì thi kiểm tra định kì lần II (2013 – 2014)
Ngày thi: 13/12/2013
Môn thi: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 40 phút.





ĐIỂM:








ĐỀ:

I. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm )


Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.


Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (0,5đ)


12m2 3dm2 = ……….. dm2




A. 123 B. 1230 C. 1203 D. 12003


Câu 2: Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 là: (0,5đ)


A. 168 B. 390 C. 300 D. 400




Câu 3: Một hình vuông có cạnh là 178 cm. Chu vi của hình vuông đó là: (0,5 đ)

A. 712 cm2 B. 712 cm C. 31684 m D. 31684 cm2






Câu 4: 2 phút 30 giây = ........ giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5đ)

A. 230 B. 60 C. 150 D. 120



Câu 5: Trung bình cộng của các số : 32 ; 39 ; 24 ; 25 là : (0,5đ)

A. 25 B. 30 C. 32 D. 40
Câu 6: Năm 2013 thuộc thế kỉ: (0,5đ)

A. 18 B. 19 C. 20 D. 21


II. Phần tự luận: ( 7 điểm )



Câu 1: Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm thích hợp: (1 điểm)


a) 210 cm2 .......... 2 dm2 10 cm2 b) 19dm2 50cm2 .......... 1954cm2




Câu 2: Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
a) 518946 + 72529 b) 435260 - 82753 c) 237 x 24 d) 2520 : 12

……………………………………………..……………………………..…………….…...…
…………………………………………..………………………………..……………....……
……………………………………………..……………………..………………….………...
……………………………………………...…………………………………………...……..
……………………………………………..…………………………………………...……...
……………………………………………..……………………………………………...…...
Câu 3: Tìm X ( 1 điểm)



a) x : 13 = 205 b) 75 x x = 1800
……………………………………………..……………………..…………………...........…
……………………………………………...…………………………………………...……..
……………………………………………..…………………………………………...……...
Câu 4: Quan sát hình bên và cho biết: (1 điểm) A B



D
C
a) Các cặp vuông góc với nhau là : …………………………….
b) Các cặp cạnh song song với nhau là : ……………………….

Câu 5: ( 2 điểm)
Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 48 tuổi, em kém chị 6 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?
Bài giải
……………………………………………..……………………………..…………….…...…
…………………………………………..………………………………..……………....……
……………………………………………..……………………..………………….………...
……………………………………………...…………………………………………...……..
……………………………………………..…………………………………………...……...
……………………………………………...…………………………………………...……..
……………………………………………..…………………………………………...……...
……………………………………………...…………………………………………...……..
……………………………………………..…………………………………………...……...
……………………………………………...…………………………………………...……..
……………………………………………..…………………………………………...……...


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II MÔN TOÁN LỚP 4


I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)


Câu

Đáp án đúng

Điểm

1
C. 1203
0,5 đ

2
D. 400
0,5 đ

3
B. 712 cm
0,5 đ

4
C. 150
0,5 đ

5
B. 30
0,5 đ

6
D. 21
0,5 đ


II. Phần tự luận: (7 điểm )
Câu 1: (1điểm )
Điền đúng dấu mỗi bài đạt 0.5 điểm
a) 210 cm2 = 2 dm2 10 cm2 b) 19dm2 50cm2 < 1954cm2

Câu 2: Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm
a) 518946 + 72529 = 591475 b) 435260 - 82753 = 352507
c) 237 x 24 = 5688 d) 2520 : 12 = 210


Câu 3: Tìm x ( 1điểm)
Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm
a) x : 13 = 205 b) 75 x x = 1800
x = 205 x 13 x = 1800 : 75
x = 2665 x = 24
Câu 4: (1 điểm )
Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm
a) Các cặp vuông góc với nhau là: AD và AB ; BA và BC
b) Các cặp cạnh song song với nhau là : AD và BC

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Phong Nhựt Quang
Dung lượng: 80,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)