Đề thi Toán lớp 4-HK2-NH 2010-2011
Chia sẻ bởi Trần Hoài Thạch |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Toán lớp 4-HK2-NH 2010-2011 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường:.................................... PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN
Lớp:Bốn ......... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên: ............................................ MÔN TOÁN LỚP BỐN NH : 2010-2011
Thời gian: 40’ (không kể phát đề)
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã phách
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Điểm
Mã phách
A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1.
Phân số nào không bằng phân số .
A. B. C. D.
Câu 2.
5 m2 3cm2 = ...........cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 5003 B. 50003 C. 503 D. 500003
Câu 3. Cho : : = Số thích hợp điền vào ô trống là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Độ dài thực tế của quãng đường từ A đến B là 30km.Trên bản đồ ghi tỉ lệ 1:100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?
A. 3cm B. 30cm C. 300cm D. 3000cm
Câu 5. Chu vi hình chữ nhật gấp 6 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng?
A. 2 lần B. 3 lần C.4 lần D. 5 lần
Câu 6. Số có 4 chữ số lớn nhất chia hết cho 6 là :
A. 9990 B.9900 C.9999 D.9996
B. Phần tự luận : ( 7 điểm)
Bài 1 . (2đ) Đặt tính rồi tính :
49572 + 8769 , 92015 – 36478 , 4687 x 305 , 18722 : 46
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Không được ghi vào phần này
Bài 2. :(1 điểm) Tìm y : y - = -
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3. ( 1 điểm) Điền dấu thích hợp vào ô trống :
65kg 8g 65008g ; 3600 giây 1 giờ 5 giây
phút 20 giây , thế kỉ 30 năm
Bài 4. ( 2 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài bằng chiều rộng và chu vi bằng chu vi thửa ruộng hình vuông cạnh 30m. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó ?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5. ( 1 điểm)
Trung bình cộng của 3 số là 15. Biết số thứ ba lớn hơn tổng của hai số còn lại là 5. Tìm số thứ ba?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA TOÁN LỚP 4
CUỐI HỌC KÌ II NH 2010-2011
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Mỗi câu đúng : 0,5 điểm ( TC : 3 đ)
II/ Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm)
Tính đúng mỗi bài được 0,5 điểm
Bài 2: (1 điểm)
Tính đúng 1 điểm: bước đầu 0,5 đ, hai bước sau mỗi bước 0,25 đ.
Bài 3: ( 1 điểm)
Điền đúng dấu mỗi dấu được 0.25 điểm
Bài 4: ( 2 đ)Tính chu vi hình vuông: 0,50 đ
Tính nửa chu vi hình CN: 0,25 đ
Tính chiều dài: 0,25 đ
Tính chiều rộng: 0,25 đ
Tính diện tích: 0,50 đ . Ghi đúng đáp số: 0,25 đ
Bài 5: ( 1 đ)
Tính tổng 3 số: 0,5 đ
Tính được số thứ 3: 0,5 đ
( Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên )
Lớp:Bốn ......... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên: ............................................ MÔN TOÁN LỚP BỐN NH : 2010-2011
Thời gian: 40’ (không kể phát đề)
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã phách
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Điểm
Mã phách
A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1.
Phân số nào không bằng phân số .
A. B. C. D.
Câu 2.
5 m2 3cm2 = ...........cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 5003 B. 50003 C. 503 D. 500003
Câu 3. Cho : : = Số thích hợp điền vào ô trống là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Độ dài thực tế của quãng đường từ A đến B là 30km.Trên bản đồ ghi tỉ lệ 1:100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?
A. 3cm B. 30cm C. 300cm D. 3000cm
Câu 5. Chu vi hình chữ nhật gấp 6 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng?
A. 2 lần B. 3 lần C.4 lần D. 5 lần
Câu 6. Số có 4 chữ số lớn nhất chia hết cho 6 là :
A. 9990 B.9900 C.9999 D.9996
B. Phần tự luận : ( 7 điểm)
Bài 1 . (2đ) Đặt tính rồi tính :
49572 + 8769 , 92015 – 36478 , 4687 x 305 , 18722 : 46
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Không được ghi vào phần này
Bài 2. :(1 điểm) Tìm y : y - = -
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3. ( 1 điểm) Điền dấu thích hợp vào ô trống :
65kg 8g 65008g ; 3600 giây 1 giờ 5 giây
phút 20 giây , thế kỉ 30 năm
Bài 4. ( 2 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài bằng chiều rộng và chu vi bằng chu vi thửa ruộng hình vuông cạnh 30m. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó ?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5. ( 1 điểm)
Trung bình cộng của 3 số là 15. Biết số thứ ba lớn hơn tổng của hai số còn lại là 5. Tìm số thứ ba?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA TOÁN LỚP 4
CUỐI HỌC KÌ II NH 2010-2011
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Mỗi câu đúng : 0,5 điểm ( TC : 3 đ)
II/ Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm)
Tính đúng mỗi bài được 0,5 điểm
Bài 2: (1 điểm)
Tính đúng 1 điểm: bước đầu 0,5 đ, hai bước sau mỗi bước 0,25 đ.
Bài 3: ( 1 điểm)
Điền đúng dấu mỗi dấu được 0.25 điểm
Bài 4: ( 2 đ)Tính chu vi hình vuông: 0,50 đ
Tính nửa chu vi hình CN: 0,25 đ
Tính chiều dài: 0,25 đ
Tính chiều rộng: 0,25 đ
Tính diện tích: 0,50 đ . Ghi đúng đáp số: 0,25 đ
Bài 5: ( 1 đ)
Tính tổng 3 số: 0,5 đ
Tính được số thứ 3: 0,5 đ
( Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hoài Thạch
Dung lượng: 61,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)