ĐỀ THI TOÁN LỚP 4 GIỮA KÌ I
Chia sẻ bởi Nguyễn Phong Nhã |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN LỚP 4 GIỮA KÌ I thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT QUẬN HÀ ĐÔNG KIÊM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
Trường Tiểu học Năm học 2012-2013
Đề chẵn MÔN:TOÁN LỚP 4
(Thời gian: 40 phút)
Họ và tên:………………………………………Lớp 4…..
I.Phần trắc nghiệm (3,5 điểm): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
Câu 1: Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 70000
A.71608 B.57006 C.57132 D.703890
Câu 2:Số gồm 6chục nghìn, 5triệu, 2trăm, 8chục và 3 đơn vị là:
A.5600283 B.5620083 C.506283 D.6502083
Câu 3: Nêu giá trị của chữ số 3 trong số sau: 92 356 412
a. 3000 b. 30 000 c. 300 000
Câu 4: Giá trị của biểu thức : 80 + a – b với a = 12 và b = 5 là :
a. 140 b. 87 c. 460
Câu 5: 1 giờ 10 phút = …….. phút. Số thích hợp viết ở dấu…. là:
a. 110 b. 190 c. 70
Câu 6: Hình bên có mấy góc nhọn ?
a. 4 b. 6 c. 5
Câu 7: Các số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
96 542 ; 95 642 ; 96 452
96 542 ; 96 452 ; 95 642
95 642 ; 96 452 ; 96 542
Câu 8: Trung bình cộng của các số : 189 ; 321 ; 162 là:
a. 224 b. 2016 c. 672
II –Tự luận: (6đ)
Câu 1: (1đ) Đặt tính rồi tính:
a. 58764 + 26185 b.86354-5634 Câu 2: (1đ) a) Tìm x ? b) Tính giá trị biểu thức:
x : 5 = 1306 32846 + ( 63070 : 5 )
Câu 3: (2đ) Điền số ?
4 tấn 5kg = ………..kg 2 giờ 15 phút = ……………phút
570 tạ = ………..tấn ¼ phút = ……… giây
Câu 4: (2đ) Một trường Tiểu học có 326 em, trong đó số HS nam nhiều hơn số HS nữ 42 em. Hỏi trường Tiểu học đó có bao nhiêu HS nam, bao nhiêu HS nữ ? (Tóm tắt rồi giải )
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Năm học 2012-2013
Đề chẵn MÔN:TOÁN LỚP 4
(Thời gian: 40 phút)
Họ và tên:………………………………………Lớp 4…..
I.Phần trắc nghiệm (3,5 điểm): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
Câu 1: Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 70000
A.71608 B.57006 C.57132 D.703890
Câu 2:Số gồm 6chục nghìn, 5triệu, 2trăm, 8chục và 3 đơn vị là:
A.5600283 B.5620083 C.506283 D.6502083
Câu 3: Nêu giá trị của chữ số 3 trong số sau: 92 356 412
a. 3000 b. 30 000 c. 300 000
Câu 4: Giá trị của biểu thức : 80 + a – b với a = 12 và b = 5 là :
a. 140 b. 87 c. 460
Câu 5: 1 giờ 10 phút = …….. phút. Số thích hợp viết ở dấu…. là:
a. 110 b. 190 c. 70
Câu 6: Hình bên có mấy góc nhọn ?
a. 4 b. 6 c. 5
Câu 7: Các số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
96 542 ; 95 642 ; 96 452
96 542 ; 96 452 ; 95 642
95 642 ; 96 452 ; 96 542
Câu 8: Trung bình cộng của các số : 189 ; 321 ; 162 là:
a. 224 b. 2016 c. 672
II –Tự luận: (6đ)
Câu 1: (1đ) Đặt tính rồi tính:
a. 58764 + 26185 b.86354-5634 Câu 2: (1đ) a) Tìm x ? b) Tính giá trị biểu thức:
x : 5 = 1306 32846 + ( 63070 : 5 )
Câu 3: (2đ) Điền số ?
4 tấn 5kg = ………..kg 2 giờ 15 phút = ……………phút
570 tạ = ………..tấn ¼ phút = ……… giây
Câu 4: (2đ) Một trường Tiểu học có 326 em, trong đó số HS nam nhiều hơn số HS nữ 42 em. Hỏi trường Tiểu học đó có bao nhiêu HS nam, bao nhiêu HS nữ ? (Tóm tắt rồi giải )
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phong Nhã
Dung lượng: 29,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)