đề thi toán lớp 4- GHK I
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hồng |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: đề thi toán lớp 4- GHK I thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH THANH PHÚ A ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
LỚP: BỐN MÔN THI: TOÁN
HỌ VÀ TÊN:…………………... THỜI GIAN: 40 PHÚT
NĂM HỌC: 2008- 2009
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Bài 1: Đọc các số sau:
27 643 558 :
240 936:
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
2 phút 20 giây = ………….giây.
A. 40 B. 220 C. 80 D.140
3 tấn 72 kg = ………..kg.
A.372 B. 3 072 C.3 720 D.3 027
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
38 267 + 24 315 c) 6245 x 5
877 253 – 284 638 d) 15 960 : 3
Bài 4: Tìm x:
x – 160 = 213 b) X x 3 = 1 560
Bài 5: Tính giá trị biểu thức:
a) 48 534 + 24 968 : 4 b) 5 690 – ( 1 472 + 2 365)
Bài 6:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .
Cho hình chữ nhật ABCD ( như hình vẽ bên ) :
a,Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng:
A. BC B. DC C. AD
b,Chu vi của hình chữ nhật ABCD là:
A. 26 cm B. 40 cm C. 13cm D. 23 cm
Bài 7:
Một lớp học có 29 học sinh. Số học sinh gái nhiều hơn số học sinh trai là 5 bạn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh gái, bao nhiêu học sinh trai ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TH THANH PHÚ A HƯỚNG DẪN CHẤM
KHỐI: IV MÔN: TOÁN (GIỮA HỌC KÌ I)
NĂM HỌC: 2008- 2009
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Bài 1:
a.27 643 558: Hai mươi bảy triệu sáu trăm bốn ba nghìn năm trăm năm mươi tám.
b) 240 936 :H ai trăm bốn mươi nghìn chín trăm ba mươi sáu.
Bài 2:
a) ý D. 140
b) ý B. 3072
Bài 3:
a) b) c) d)
38 267
+
24 315
62 582
Bài 4: Tìm x:
a)X – 160 = 213 b) X x 3 = 1560
X = 213 + 160 X = 1560 : 3
X = 373 X = 520
Bài 5: tính giá trị biểu thức:
a) 48 534 + 24 968 : 4 b) 5690 – (1 472 + 2 365)
= 48 534 + 6242 = 5690 – 3837
= 54 776 = 1 853
Bài 6:
Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng:
Khoanh vào B, DC
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
Khoanh vào A , 26 cm
Bài 7 :
Theo đề bài ta có sơ đồ:
Gái:
? học sinh
Trai:
? học sinh
Bài giải
Số học sinh gái là :
(29+5) :2 = 17(học sinh)
Số học sinh trai là :
17 - 5 = 12(học sinh)
Đáp số : 17 học sinh gái
12 học sinh trai
Lưu ý :HS có thề giải các cách khác nhau.
1 điểm (mỗi ý đúng được 0.5 điểm )
1 điểm (mỗi ý đúng được 0.5 điểm)
2 điểm (mỗi ý đúng được 0.5 điểm )
1 điểm (mỗi ý đúng 0.5 điểm )
2 điểm (mỗi ý đúng được 1 điểm)
1 điểm (mỗi ý đúng 0.5 điểm)
2 điểm :
-vẽ đúng sơ đồ 0,25điểm .
-Mỗi lời giải đúng 0,25 điểm
-Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
-Đáp số đúng 0,25 điểm
LỚP: BỐN MÔN THI: TOÁN
HỌ VÀ TÊN:…………………... THỜI GIAN: 40 PHÚT
NĂM HỌC: 2008- 2009
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Bài 1: Đọc các số sau:
27 643 558 :
240 936:
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
2 phút 20 giây = ………….giây.
A. 40 B. 220 C. 80 D.140
3 tấn 72 kg = ………..kg.
A.372 B. 3 072 C.3 720 D.3 027
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
38 267 + 24 315 c) 6245 x 5
877 253 – 284 638 d) 15 960 : 3
Bài 4: Tìm x:
x – 160 = 213 b) X x 3 = 1 560
Bài 5: Tính giá trị biểu thức:
a) 48 534 + 24 968 : 4 b) 5 690 – ( 1 472 + 2 365)
Bài 6:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .
Cho hình chữ nhật ABCD ( như hình vẽ bên ) :
a,Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng:
A. BC B. DC C. AD
b,Chu vi của hình chữ nhật ABCD là:
A. 26 cm B. 40 cm C. 13cm D. 23 cm
Bài 7:
Một lớp học có 29 học sinh. Số học sinh gái nhiều hơn số học sinh trai là 5 bạn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh gái, bao nhiêu học sinh trai ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TH THANH PHÚ A HƯỚNG DẪN CHẤM
KHỐI: IV MÔN: TOÁN (GIỮA HỌC KÌ I)
NĂM HỌC: 2008- 2009
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Bài 1:
a.27 643 558: Hai mươi bảy triệu sáu trăm bốn ba nghìn năm trăm năm mươi tám.
b) 240 936 :H ai trăm bốn mươi nghìn chín trăm ba mươi sáu.
Bài 2:
a) ý D. 140
b) ý B. 3072
Bài 3:
a) b) c) d)
38 267
+
24 315
62 582
Bài 4: Tìm x:
a)X – 160 = 213 b) X x 3 = 1560
X = 213 + 160 X = 1560 : 3
X = 373 X = 520
Bài 5: tính giá trị biểu thức:
a) 48 534 + 24 968 : 4 b) 5690 – (1 472 + 2 365)
= 48 534 + 6242 = 5690 – 3837
= 54 776 = 1 853
Bài 6:
Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng:
Khoanh vào B, DC
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
Khoanh vào A , 26 cm
Bài 7 :
Theo đề bài ta có sơ đồ:
Gái:
? học sinh
Trai:
? học sinh
Bài giải
Số học sinh gái là :
(29+5) :2 = 17(học sinh)
Số học sinh trai là :
17 - 5 = 12(học sinh)
Đáp số : 17 học sinh gái
12 học sinh trai
Lưu ý :HS có thề giải các cách khác nhau.
1 điểm (mỗi ý đúng được 0.5 điểm )
1 điểm (mỗi ý đúng được 0.5 điểm)
2 điểm (mỗi ý đúng được 0.5 điểm )
1 điểm (mỗi ý đúng 0.5 điểm )
2 điểm (mỗi ý đúng được 1 điểm)
1 điểm (mỗi ý đúng 0.5 điểm)
2 điểm :
-vẽ đúng sơ đồ 0,25điểm .
-Mỗi lời giải đúng 0,25 điểm
-Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
-Đáp số đúng 0,25 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hồng
Dung lượng: 45,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)