ĐỀ THI TOÁN lớp 4 CUỐI KỲ I
Chia sẻ bởi Trần Văn Kế |
Ngày 09/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN lớp 4 CUỐI KỲ I thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017- 2018
Môn : Toán - Lớp 4
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên học sinh:………………………….………………. .................Lớp 4B
Trường Tiểu học Sơn Tiến, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
…………................................................................................................
….................................................................................................………
…............................................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là:
A. 5 070 060 B. 5 070 600 C. 5 700 600 D. 5 007 600
Câu 2: Chữ số 7 trong số 587 964 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B.Hàng chục C. Hàng trăm D. Hàng nghìn
Câu 3: Số lớn nhất trong các số 2397 ; 2367 ; 2697 ; 2679 là:
A. 2397 B. 2697 C. 2367 D. 2679
Câu 4: 1 giờ 30 phút = .............. phút
A. 90 phút B. 60 phút C. 120 phút D. 50 phút
Câu 5: Năm 2018 thuộc thế kỉ nào?
A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI
Câu 6: 5 tấn 8 kg = ……… kg?
A. 580 B. 5008 C. 5800 D. 58
Câu 7: Số trung bình cộng của 36 và 54 là:
A. 43 B. 44 C. 45 D. 46
Câu 8: Một hình chữ nhật có chiều rộng 6cm. Chiều dài hơn chiều rộng 4 cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là:
A. 32 cm B. 33 cm C. 34 cm D. 35 cm
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Đặt tính rồi tính
a. 2356 + 934 b. 3821 - 1805 c. 218 x 115 d. 448 : 16
………..…… ………..…… ………..…… ..…………… …………….. ……..……… ..…………… …..………… ………..…… …..………… ……..……… …..…………
………..…… ………..…… ………..…… ..…………… …………….. ……..……… ..…………… …..………… ………..…… …..………… ……..……… …..…………
Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a, 2 x 34 x 5 b, 14 x 65 + 14 x 35
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Tổng số tuổi của mẹ và con là 58 tuổi. Mẹ hơn con 32 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Tổng của hai số chẵn là 70. Tìm hai số đó biết rằng giữa chúng có 5 số lẻ.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
D
B
A
D
B
C
A
Số điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
5,0
0,5
0,5
0,5
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1: (2 đ – Đúng mỗi ý cho 0,5 đ):
a, 3290 b, 2016 c, 25070 d, 28
Câu 2: (1 đ – Đúng mỗi ý cho 0,5 đ):
a, 340 b, 1400
Câu 3: (1,5 đ) Bài giải
Số tuổi của mẹ là:
( 58 + 32 ) : 2 = 45 (tuổi) (0,75 đ)
Số tuổi của con là:
45 - 32 = 13 (tuổi) (0,5 đ)
Đáp số: 45 tuổi và 13 tuổi (0,25 đ)
(HS có cách giải khác mà vẫn đảm bảo đúng yêu cầu thì vẫn cho điểm tối đa)
Câu 4: (1,5 đ): Hai số chẵn liên tiếp nhau hơn kém nhau 2 đơn vị. Do đó giữa 2 số chẵn có 5 số lẻ thì 2 số chẵn này hơn kém nhau số đơn vị là:
2 x 5 = 10 (đơn vị)
Số chẵn bé cần tìm là:
(70 – 10) : 2 = 30
Số chẵn lớn cần tìm là:
Môn : Toán - Lớp 4
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên học sinh:………………………….………………. .................Lớp 4B
Trường Tiểu học Sơn Tiến, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
…………................................................................................................
….................................................................................................………
…............................................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là:
A. 5 070 060 B. 5 070 600 C. 5 700 600 D. 5 007 600
Câu 2: Chữ số 7 trong số 587 964 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B.Hàng chục C. Hàng trăm D. Hàng nghìn
Câu 3: Số lớn nhất trong các số 2397 ; 2367 ; 2697 ; 2679 là:
A. 2397 B. 2697 C. 2367 D. 2679
Câu 4: 1 giờ 30 phút = .............. phút
A. 90 phút B. 60 phút C. 120 phút D. 50 phút
Câu 5: Năm 2018 thuộc thế kỉ nào?
A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI
Câu 6: 5 tấn 8 kg = ……… kg?
A. 580 B. 5008 C. 5800 D. 58
Câu 7: Số trung bình cộng của 36 và 54 là:
A. 43 B. 44 C. 45 D. 46
Câu 8: Một hình chữ nhật có chiều rộng 6cm. Chiều dài hơn chiều rộng 4 cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là:
A. 32 cm B. 33 cm C. 34 cm D. 35 cm
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Đặt tính rồi tính
a. 2356 + 934 b. 3821 - 1805 c. 218 x 115 d. 448 : 16
………..…… ………..…… ………..…… ..…………… …………….. ……..……… ..…………… …..………… ………..…… …..………… ……..……… …..…………
………..…… ………..…… ………..…… ..…………… …………….. ……..……… ..…………… …..………… ………..…… …..………… ……..……… …..…………
Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a, 2 x 34 x 5 b, 14 x 65 + 14 x 35
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Tổng số tuổi của mẹ và con là 58 tuổi. Mẹ hơn con 32 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Tổng của hai số chẵn là 70. Tìm hai số đó biết rằng giữa chúng có 5 số lẻ.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
D
B
A
D
B
C
A
Số điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
5,0
0,5
0,5
0,5
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1: (2 đ – Đúng mỗi ý cho 0,5 đ):
a, 3290 b, 2016 c, 25070 d, 28
Câu 2: (1 đ – Đúng mỗi ý cho 0,5 đ):
a, 340 b, 1400
Câu 3: (1,5 đ) Bài giải
Số tuổi của mẹ là:
( 58 + 32 ) : 2 = 45 (tuổi) (0,75 đ)
Số tuổi của con là:
45 - 32 = 13 (tuổi) (0,5 đ)
Đáp số: 45 tuổi và 13 tuổi (0,25 đ)
(HS có cách giải khác mà vẫn đảm bảo đúng yêu cầu thì vẫn cho điểm tối đa)
Câu 4: (1,5 đ): Hai số chẵn liên tiếp nhau hơn kém nhau 2 đơn vị. Do đó giữa 2 số chẵn có 5 số lẻ thì 2 số chẵn này hơn kém nhau số đơn vị là:
2 x 5 = 10 (đơn vị)
Số chẵn bé cần tìm là:
(70 – 10) : 2 = 30
Số chẵn lớn cần tìm là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Kế
Dung lượng: 107,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)