Đề thi toán lớp 4 cuối HK 2
Chia sẻ bởi Trương Anh Vũ |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề thi toán lớp 4 cuối HK 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013
Môn thi: Toán lớp 4
Ngày kiểm tra: 15/5/2013
Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề)
I. PHẦN THI TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1:
a) Chữ số 2 trong số 278406 chỉ:
A. 200 000 B. 2000 C. 200 D. 20
b) Phân số tối giản của là:
A B C D
Câu 2:
a) Số trung bình cộng của: 36, 38 và 40 là :
A. 35 B. 36 C. 39 D. 38
b) Số chia hết cho 9 là số nào dưới đây:
A. 2640 B. 7362 C. 4136 D. 6051
Câu 3: Nối hai phân số bằng nhau:
Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a) Hình chữ nhật có chiều dài 8 cm,chiều rộng 4 cm. Diện tích hình chữ nhật đó là :
A. 32 cm2 B. 24 cm2 C. 12 cm2 D. 6 cm2
b) Hình thoi có độ dài các đường chéo là 14 dm và 10 dm. Diện tích hình thoi là:
A. 24 dm2 B. 70 dm2 C. 140 dm2 D. 280 dm2
Câu 5: Điền dấu thích hợp ( <, >, = ) vào chỗ chấm.
a) 67 x 49 . . . . 1641 + 1600 b) 48 x (37 + 15) . . . . 48 x 37 + 48 x 15
c) 1300dm2 . . . . . 130m2 d) 20phút . . . . . giờ
Câu 6: Giá trị nào của X trong phép tinh là đúng:
a) X x =
A. X = B. X = C. X = C. X =
b) : X =
A. X = B. X = C. X = D. X =
II. PHẦN THI TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: Tính
a) + = ………………….............................
b) – = ……………………........................
c) x = …………………….......................
d) : = …………………….......................
Câu 2: Một cửa hàng bán được 350 mét vải, trong đó số mét vải hoa bằng số mét vải trắng. Hỏi cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải mỗi loại ?
Giải
…………………………………………………………..
………………………………………………………….
…………………………………………………………..
………………………………………………………….
…………………………………………………………..
………………………………………………………….
…………………………………………………………..
………………………………………………………….
Hết.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Môn: Toán lớp 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A
D
D
B
(
(
A
B
> ; =
< ; >
A
D
- Từ câu 1 -> câu 6 mỗi câu 1 điểm.
- Từ câu 1 -> Câu 6 trả lời đúng 01 ý trong câu được 0,5 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm). Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính 0,5 đ iểm.
a) + = b) – = – =
c) x = = d) : = x =
Câu 2: (2 điểm) Bài giải
Cách 1
Tổng số phần bằng nhau. (0,10 điểm)
3 + 4 = 7 (phần) (0,30 điểm)
Số mét vải hoa cửa hàng bán. (0,10 điểm)
350 : 7 x 3 = 150 (m) (0,60 điểm)
Số mét vải trắng cửa hàng bán. (0,10 điểm)
350 – 150 = 200 (m) (0,60 điểm)
Đáp số: Vải hoa: 150m. (0,10 điểm)
Vải trắng: 200m. (0,10 điểm)
Cách 2
Số mét vải hoa cửa hàng bán. (0,20 điểm)
(350 : 7) x 3 = 150 (m) (0,70 điểm)
Số mét vải trắng cửa hàng bán. (0,20 điểm)
(350 : 7) x 4
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013
Môn thi: Toán lớp 4
Ngày kiểm tra: 15/5/2013
Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề)
I. PHẦN THI TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1:
a) Chữ số 2 trong số 278406 chỉ:
A. 200 000 B. 2000 C. 200 D. 20
b) Phân số tối giản của là:
A B C D
Câu 2:
a) Số trung bình cộng của: 36, 38 và 40 là :
A. 35 B. 36 C. 39 D. 38
b) Số chia hết cho 9 là số nào dưới đây:
A. 2640 B. 7362 C. 4136 D. 6051
Câu 3: Nối hai phân số bằng nhau:
Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a) Hình chữ nhật có chiều dài 8 cm,chiều rộng 4 cm. Diện tích hình chữ nhật đó là :
A. 32 cm2 B. 24 cm2 C. 12 cm2 D. 6 cm2
b) Hình thoi có độ dài các đường chéo là 14 dm và 10 dm. Diện tích hình thoi là:
A. 24 dm2 B. 70 dm2 C. 140 dm2 D. 280 dm2
Câu 5: Điền dấu thích hợp ( <, >, = ) vào chỗ chấm.
a) 67 x 49 . . . . 1641 + 1600 b) 48 x (37 + 15) . . . . 48 x 37 + 48 x 15
c) 1300dm2 . . . . . 130m2 d) 20phút . . . . . giờ
Câu 6: Giá trị nào của X trong phép tinh là đúng:
a) X x =
A. X = B. X = C. X = C. X =
b) : X =
A. X = B. X = C. X = D. X =
II. PHẦN THI TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: Tính
a) + = ………………….............................
b) – = ……………………........................
c) x = …………………….......................
d) : = …………………….......................
Câu 2: Một cửa hàng bán được 350 mét vải, trong đó số mét vải hoa bằng số mét vải trắng. Hỏi cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải mỗi loại ?
Giải
…………………………………………………………..
………………………………………………………….
…………………………………………………………..
………………………………………………………….
…………………………………………………………..
………………………………………………………….
…………………………………………………………..
………………………………………………………….
Hết.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Môn: Toán lớp 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A
D
D
B
(
(
A
B
> ; =
< ; >
A
D
- Từ câu 1 -> câu 6 mỗi câu 1 điểm.
- Từ câu 1 -> Câu 6 trả lời đúng 01 ý trong câu được 0,5 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm). Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính 0,5 đ iểm.
a) + = b) – = – =
c) x = = d) : = x =
Câu 2: (2 điểm) Bài giải
Cách 1
Tổng số phần bằng nhau. (0,10 điểm)
3 + 4 = 7 (phần) (0,30 điểm)
Số mét vải hoa cửa hàng bán. (0,10 điểm)
350 : 7 x 3 = 150 (m) (0,60 điểm)
Số mét vải trắng cửa hàng bán. (0,10 điểm)
350 – 150 = 200 (m) (0,60 điểm)
Đáp số: Vải hoa: 150m. (0,10 điểm)
Vải trắng: 200m. (0,10 điểm)
Cách 2
Số mét vải hoa cửa hàng bán. (0,20 điểm)
(350 : 7) x 3 = 150 (m) (0,70 điểm)
Số mét vải trắng cửa hàng bán. (0,20 điểm)
(350 : 7) x 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Anh Vũ
Dung lượng: 127,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)