Đề thi Toán lớp 4 CKI ma trận theo thông tư 30/2014

Chia sẻ bởi Lê Dõng | Ngày 09/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Đề thi Toán lớp 4 CKI ma trận theo thông tư 30/2014 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:




PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HẢI LĂNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
TRƯỜNG: ................................................ NĂM HỌC: ............................................
MÔN TOÁN - LỚP 4
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)

Số phách:

PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: ( 3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1) Số gồm: 3 triệu, 4 trăm nghìn, 3 nghìn và 1 đơn vị được viết là:
a. 3 403 001 b. 343 001 c. 34 310
2)Trung bình cộng của 3 số 340, 150 và 125 là:
a. 250 b. 305 c. 205
3) Trong các số 546 ;782 ; 4760 ; 445 , số chia hết cho 3 là:
a. 546 b. 782 c. 4760
4) Trong các số 546 ; 3782 ; 4860 ; 435 , số vừa chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là :
a. 546 b. 3782 c. 4860
5) 5 tấn 4 tạ = ….. tạ?
a.54 b. 504 c. 5040
6) 42 m = …… cm?
a. 420 cm b. 420000 cm c. . 4200 cm
Câu 2: (1 điểm) Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống:
1) Hình bên có mấy cặp đường thẳng song song:
a.1 b.2




2) Kết quả của biểu thức sau: 2014 + 99 x 2014 là:
a. 4255582 b. 201400

PHẦN TỰ LUẬN : 6 điểm
Câu 1: Đặt tính và tính : ( 3 điểm )
a. 53051 - 4637
…………………………………………………………….…
………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………
c. 4230 : 60
…………………………………………………………….…
………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
b. 953 x 26
…………………………………………………………….…
………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………
d. 4589 : 23
…………………………………………………………….…
………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………
………………………………………………………………



Câu 2: Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 239 m . Biết chiều dài hơn chiều rộng 65m . Tính diện tích khu đất hình chữ nhật đó? (3 điểm)
Bài giải :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

































BẢNG MA TRẬN MÔN TOÁN
Môn : Toán

Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.
Số câu
3
1
1

1

5
1


Số điểm
1,5
3,0
0,5

0,5

2,5
3,0

Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ.
Số câu
2





2



Số điểm
1,0





1,0


Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành.
Số câu


1



1



Số điểm


0,5



0,5


Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu



1



1


Số điểm



3,0



3,0

Tổng
Số câu
5
1
2
1
1

8
2


Số điểm
2,5
3,0
1,0
3,0
0,5

4,0
6,0


Đáp án :

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm )
- Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm : 1a ; 2c ; 3a ; 4c ; 5a ; 6b .
Phần 2 : Vận dụng (6 điểm )
Câu 1 : 3 điểm : Mỗi phép tính thực hiện đúng được 0,75 điểm .
Câu 2 : 3 điểm
Tính được chiều rộng: 0,75 điểm
Tính được chiều dài: 0,75 điểm
Tính được diện tích: 1 điểm
Ghi đúng đáp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Dõng
Dung lượng: 82,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)