Đề thi toán lớp 4 - CHK2

Chia sẻ bởi Trịnh Cao Cường | Ngày 10/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Đề thi toán lớp 4 - CHK2 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TH HIỆP THÀNH I
Lớp 4/ ……………………
Họ và tên:…………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HKII
Năm học: 2009 -2010
Thời gian 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
Ngày …………………………………………………………………
Mã số phách





Môn thi
Toán
Số ký danh
(do thí sinh ghi)
Chữ ký giám thị 1
Chữ ký giám thị 2






Điểm
Lời nhận xét của giám khảo
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
Mã số phách








Đề : Hãy khoanh vào a – b – c – d trước câu trả lời đúng nhất
Bài 1 : (2 điểm)
A. Trong các số sau: 12780 ; 78015 ; 29813 ; 81594 số nào vừa chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 ?
a. 12780 ; b. 78015 ; c. 29813 ; d. 81594
B. 5 tạ 7 kg = ………… kg
a. 57 ; b. 507 ; c. 570 ; d. 5070
C. Trong các phân số sau: ; ; ; phân số nào là phân số tối giản?
a. ; b ; c. ; d.
D. Số lớn nhất trong các số sau: 73456 ; 73675 ; 65111 ; 65989
a. 73456 ; b. 73675 ; c. 65111 ; d. 65989
Bài 2 : (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. + b. -



c. x d. :



Bài 3 : (1 điểm) Tìm Y
a. x Y = b. : Y =



Bài 4 : (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 2 kg 30 g = ……………………………… g b. 84600 cm2 = …………………………………… dm2
Bài 5 : (1 điểm) Trên hình bên có
a. Có ……………… hình chữ nhật
b. Có ……………… hình tam giác

TRƯỜNG TH HIỆP THÀNH I
Lớp 5/ ……………………
Họ và tên:…………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HKII
Năm học: 2009 -2010
Thời gian 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
Ngày …………………………………………………………………
Mã số phách





Môn thi
Toán
Số ký danh
(do thí sinh ghi)
Chữ ký giám thị 1
Chữ ký giám thị 2




Bài 6 : (2 điểm)
mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 300 mét, chiều dài hơn chiều rộng 60m. Tính diện tích mảnh đất đó?
Bài giải








Bài 7 : (1 điểm)
Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?


ĐÁP ÁN VÀ HD CHẤM
Bài 1 : (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
A. a. 12780 B. b. 507 C. b D. b. 73675
Bài 2 : (2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
a. + = b. - = - =
c. x = d. : =

Bài 3 : (1 điểm) Tìm Y
a. x Y = b. : Y =
Y = : (0,25đ) Y = : (0,25đ)
Y = (0,25đ) Y = 6 (0,25đ)
Bài 4 : (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 2 kg 30 g = 2030 g (0,5đ) b. 84600 cm2 = 846 dm2 (0,5đ)
Bài 5 : (1 điểm) Trên hình bên có
a. Có 1 hình chữ nhật (0,5đ)
b. Có 4 hình tam giác (0,5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Cao Cường
Dung lượng: 93,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)