ĐỀ THI TOÁN LỚP 3_GK2
Chia sẻ bởi Trần Hai |
Ngày 09/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN LỚP 3_GK2 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên học sinh:
……………………………
Lớp:………………………
Số BD……….Phòng:…….
TRƯỜNG TH NGUYỄN NGỌC BÌNH
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II
Năm học : 2012- 2013
Môn TOÁN - Lớp 3
Ngày kiểm tra:…/ 3/ 2013
GT1 ký
GT2 ký
Số mật mã
STT
.............................................................................................................................................
ĐIỂM
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
Số mật mã
STT
Câu 1: (1đ) Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ chấm
a) 235 ……. 354 + 1 b) 7012 ……6998
c) 7m ………700cm d) 58 phút…….1 giờ
Câu 2. ( 2đ ) Đặt tính rồi tính
5643 + 708 5835 – 2627 3241 x 3 224 : 4
………… ………… ……… .………
………… ………… ……… .………
………… ………… ……… .………
………… ………… ……… .………
Câu 3. ( 1đ ) Điền Đ vào câu đúng, S vào câu sai
a) H là trung điểm của đoạn thẳng EG:
c) M là trung điểm của đoạn thẳng CD:
Câu 4. (2 đ ) Tìm x
x : 3 = 2415 170 – x = 170 x + 199 = 360 x x 2 = 1486 ..................... ....................... ....................... .....................
..................... ....................... ....................... .....................
..................... ....................... ....................... .....................
Câu 5. : (1 điểm) Viết sô thích hợp vào ô trống
Số đã cho
1050
1107
Thêm 6 đơn vị
Gấp 4 lần
Câu 6. (2 đ) Một cửa hàng buổi sáng bán được 162 kg gạo, buổi chiều bán được số gạo bằng số gạo đã bán buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đã bán được bao nhiêu kg gạo ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7. ( 1đ ) Viết số biết số đó gồm
a. Năm nghìn, ba trăm, bốn chục: ......................................
b. Sáu nghìn, bốn đơn vị:...............................................
***Hết***
……………………………
Lớp:………………………
Số BD……….Phòng:…….
TRƯỜNG TH NGUYỄN NGỌC BÌNH
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II
Năm học : 2012- 2013
Môn TOÁN - Lớp 3
Ngày kiểm tra:…/ 3/ 2013
GT1 ký
GT2 ký
Số mật mã
STT
.............................................................................................................................................
ĐIỂM
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
Số mật mã
STT
Câu 1: (1đ) Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ chấm
a) 235 ……. 354 + 1 b) 7012 ……6998
c) 7m ………700cm d) 58 phút…….1 giờ
Câu 2. ( 2đ ) Đặt tính rồi tính
5643 + 708 5835 – 2627 3241 x 3 224 : 4
………… ………… ……… .………
………… ………… ……… .………
………… ………… ……… .………
………… ………… ……… .………
Câu 3. ( 1đ ) Điền Đ vào câu đúng, S vào câu sai
a) H là trung điểm của đoạn thẳng EG:
c) M là trung điểm của đoạn thẳng CD:
Câu 4. (2 đ ) Tìm x
x : 3 = 2415 170 – x = 170 x + 199 = 360 x x 2 = 1486 ..................... ....................... ....................... .....................
..................... ....................... ....................... .....................
..................... ....................... ....................... .....................
Câu 5. : (1 điểm) Viết sô thích hợp vào ô trống
Số đã cho
1050
1107
Thêm 6 đơn vị
Gấp 4 lần
Câu 6. (2 đ) Một cửa hàng buổi sáng bán được 162 kg gạo, buổi chiều bán được số gạo bằng số gạo đã bán buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đã bán được bao nhiêu kg gạo ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7. ( 1đ ) Viết số biết số đó gồm
a. Năm nghìn, ba trăm, bốn chục: ......................................
b. Sáu nghìn, bốn đơn vị:...............................................
***Hết***
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hai
Dung lượng: 41,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)