ĐỀ THI TOÁN lớp 3 CUỐI KỲ I
Chia sẻ bởi Trần Văn Kế |
Ngày 09/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN lớp 3 CUỐI KỲ I thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017-2018
Môn : Toán - Lớp 3
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên học sinh:………………………….………………. .................Lớp: 3 A
Trường Tiểu học Sơn Tiến, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
…………................................................................................................
….................................................................................................………
…............................................................................................................
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Tìm số lớn nhất trong các số: 476; 746; 674; 764.
Khoanh vào chữ cái đặt trước số lớn nhất.
A. 476 B. 746 C. 674 D. 764
Câu 2. Dòng nào gồm các số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
Khoanh vào chữ cái đặt trước dòng gồm các số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn .
A. 654; 655; 645. B. 756; 657; 765 .
C. 547; 574; 577 . D. 367; 763; 673.
Câu 3. Số nào sau đây là giá trị của biểu thức 35+ 5 x 9
Khoanh vào chữ cái đặt trước giá trị của biểu thức.
A. 80 B. 360 C. 45 D. 40
Câu 4. 1m = … cm; tìm số thích hợp của chỗ chấm.
Khoanh vào chữ cái đặt trước số thích hợp.
A. 10 B. 100 C. 50 D. 15
Câu 5. 200g + 750g ... 1 kg; chọn dấu thích hợp của chỗ chấm.
Khoanh vào chữ cái đặt trước dấu thích hợp.
A. “ >” B. “ <” C. “=”
Câu 6. 3 ngày 2 giờ = … giờ; tìm số thích hợp của chỗ chấm.
Khoanh vào chữ cái đặt trước số thích hợp.
A. 32 B. 62 C. 220 D. 74
Câu 7. Hình bên có mấy góc vuông?
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.
A. 1 góc vuông B. 2 góc vuông
C. 3 góc vuông D. 4 góc vuông
Câu 8. Hình bên có mấy hình tam giác?
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.
A. 5 hình tam giác B. 9 hình tam giác
C. 10 hình tam giác D. 11 hình tam giác
PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1. Đặt tính rồi tính.
a. 537 + 281 b. 815 – 306 c. 260 x 3 d. 252 : 4
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức.
a. 84 – 14 : 2 b. 21 x ( 3 + 2)
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3. Một công nhân làm xong 1 sản phẩm mất 8 phút. Hỏi nếu công nhân đó làm liên tục trong 2 giờ thì sẽ được bao nhiêu sản phẩm?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4. Hai chị em có số cái kẹo bằng nhau; chị đã bớt một số cái kẹo của mình cho em nên số kẹo của em nhiều hơn số kẹo của chị là 6 cái kẹo. Hỏi chị đã cho em bao nhiêu cái kẹo?
Bài giải
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hướng dẫn chấm và đáp án Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 3A
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm). Khoanh vào mỗi chữ cái trước ý đúng: 0,5 điểm
Bài
1
2
3
4
5
6
7
8
Khoanh đúng
D
C
A
B
B
D
B
C
Điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1.(2 điểm). Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính: 0,5 điểm
a. 537 + 281 b. 815 – 306 c. 260 x 3 d. 252 : 4
818 509 780 63
Bài 2. (1,5 điểm). Tính đúng giá trị củamỗi biểu thức : 0,75 điểm.
a. 84 – 14 : 2 = 84- 7 b. 21 x ( 3 + 2) = 21x 5
= 77 = 105
Bài 3. (1,5 điểm) Bài giải
Đổi 2 giờ = 120 phút (0,5 điểm)
Trong 2 giờ công nhân đó làm được số sản phẩm là:(0,25 điểm)
120 : 8 = 15 (sản phẩm)(0,5 điểm)
Đáp số: 15 sản phẩm(0,25 điểm)
Bài 4.(1 điểm)
Học sinh lập luận hợp lí, tính đúng: 1 điểm. Tùy kết quả làm của học sinh có thể cho các mức điểm bài 4 như sau: 1 điểm; 0,75 điểm;
Môn : Toán - Lớp 3
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên học sinh:………………………….………………. .................Lớp: 3 A
Trường Tiểu học Sơn Tiến, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
…………................................................................................................
….................................................................................................………
…............................................................................................................
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Tìm số lớn nhất trong các số: 476; 746; 674; 764.
Khoanh vào chữ cái đặt trước số lớn nhất.
A. 476 B. 746 C. 674 D. 764
Câu 2. Dòng nào gồm các số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
Khoanh vào chữ cái đặt trước dòng gồm các số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn .
A. 654; 655; 645. B. 756; 657; 765 .
C. 547; 574; 577 . D. 367; 763; 673.
Câu 3. Số nào sau đây là giá trị của biểu thức 35+ 5 x 9
Khoanh vào chữ cái đặt trước giá trị của biểu thức.
A. 80 B. 360 C. 45 D. 40
Câu 4. 1m = … cm; tìm số thích hợp của chỗ chấm.
Khoanh vào chữ cái đặt trước số thích hợp.
A. 10 B. 100 C. 50 D. 15
Câu 5. 200g + 750g ... 1 kg; chọn dấu thích hợp của chỗ chấm.
Khoanh vào chữ cái đặt trước dấu thích hợp.
A. “ >” B. “ <” C. “=”
Câu 6. 3 ngày 2 giờ = … giờ; tìm số thích hợp của chỗ chấm.
Khoanh vào chữ cái đặt trước số thích hợp.
A. 32 B. 62 C. 220 D. 74
Câu 7. Hình bên có mấy góc vuông?
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.
A. 1 góc vuông B. 2 góc vuông
C. 3 góc vuông D. 4 góc vuông
Câu 8. Hình bên có mấy hình tam giác?
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.
A. 5 hình tam giác B. 9 hình tam giác
C. 10 hình tam giác D. 11 hình tam giác
PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1. Đặt tính rồi tính.
a. 537 + 281 b. 815 – 306 c. 260 x 3 d. 252 : 4
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức.
a. 84 – 14 : 2 b. 21 x ( 3 + 2)
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3. Một công nhân làm xong 1 sản phẩm mất 8 phút. Hỏi nếu công nhân đó làm liên tục trong 2 giờ thì sẽ được bao nhiêu sản phẩm?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4. Hai chị em có số cái kẹo bằng nhau; chị đã bớt một số cái kẹo của mình cho em nên số kẹo của em nhiều hơn số kẹo của chị là 6 cái kẹo. Hỏi chị đã cho em bao nhiêu cái kẹo?
Bài giải
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hướng dẫn chấm và đáp án Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 3A
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm). Khoanh vào mỗi chữ cái trước ý đúng: 0,5 điểm
Bài
1
2
3
4
5
6
7
8
Khoanh đúng
D
C
A
B
B
D
B
C
Điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1.(2 điểm). Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính: 0,5 điểm
a. 537 + 281 b. 815 – 306 c. 260 x 3 d. 252 : 4
818 509 780 63
Bài 2. (1,5 điểm). Tính đúng giá trị củamỗi biểu thức : 0,75 điểm.
a. 84 – 14 : 2 = 84- 7 b. 21 x ( 3 + 2) = 21x 5
= 77 = 105
Bài 3. (1,5 điểm) Bài giải
Đổi 2 giờ = 120 phút (0,5 điểm)
Trong 2 giờ công nhân đó làm được số sản phẩm là:(0,25 điểm)
120 : 8 = 15 (sản phẩm)(0,5 điểm)
Đáp số: 15 sản phẩm(0,25 điểm)
Bài 4.(1 điểm)
Học sinh lập luận hợp lí, tính đúng: 1 điểm. Tùy kết quả làm của học sinh có thể cho các mức điểm bài 4 như sau: 1 điểm; 0,75 điểm;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Kế
Dung lượng: 89,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)