Đề thi Toán lớp 2-HK2-NH 2010-2011

Chia sẻ bởi Trần Hoài Thạch | Ngày 09/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Đề thi Toán lớp 2-HK2-NH 2010-2011 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Trường:.................................... PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN
Lớp:Hai ......... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên: ............................................ MÔN TOÁN LỚP 2 NH : 2010-2011
Thời gian: 40’ (không kể phát đề)
Giám thị 1
 Giám thị 2
 Mã phách


Giám khảo 1
 Giám khảo 2
 Điểm
 Mã phách







A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số gồm: 9 trăm 0 chục 9 đơn vị được viết là:
A. 999 B. 909 C. 900 D. 099


Câu 2. Kết quả của phép tính : 51 – 16 + 8 là.

A. 35 B. 43 C. 24 D. 59

Câu 3. Hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số với số bé nhất có 3 chữ số là :

A. 998 B. 1099 C. 899 D. 889


Câu 4. Ngày 16 tháng 5 năm 2011 là thứ hai. Vậy ngày 9 tháng 5 năm 2011 là thứ mấy?

A. thứ ba B. thứ hai C. thứ bảy D. chủ nhật

Câu 5. Số mà có số liền sau là 900 đó là:

A. 901 B.902 C.899 D.898

Câu 6. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác.

A. 4 B. 5
C. 6 D. 7




Không được ghi vào phần này









B. Phần tự luận:( 7 điểm )
Bài 1:(2 điểm) Đặt tính rồi tính:
602 + 59 305 + 379 840 - 35 1000 - 400
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Bài 2 : ( 2 điểm) 
Tìm x : 5  x = 45 ; x + 38 = 75
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Bài 3 : ( 1 điểm) Điền dấu thích hợp ( <; >; =) vào ô trống :

500 + 80 + 5 585 442 5 x 8 +400

1km 999m 700cm + 99cm 1000cm- 200cm

Bài 4 : ( 1 điểm)
Có hai đội trồng cây, đội Một trồng được 533 cây cam, đội Hai trồng được nhiều
hơn đội Một 28 cây cam. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây cam?
Bài giải :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Bài 5 : ( 1 điểm)
An cân nặng 32kg, như vậy An nặng hơn Bình 4kg.Hỏi Bình nặng bao nhiêu kilôgam?
Bài giải :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….


HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA TOÁN LỚP 2
CUỐI HỌC KÌ II NH 2010-2011



I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Đúng mỗi câu 0,5 đ (TC: 3 đ)

II/ Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện đặt tính và tính đúng kết quả mỗi bài 0,5 đ ( TC 2 đ)

Bài 2: (2 điểm) Tìm đúng mỗi bài 1 điểm- mỗi bước 0,5 điểm

Bài 3 (1điểm ) Điền đúng mỗi dấu 0,25 điểm

Bài 4: (1 điểm) Có lời giải đúng 0,25 điểm, phép tính đúng 0,5 điểm, đáp số đúng 0,25 điểm

Bài 5: ( 1điểm) Có lời giải đúng 0,25 điểm, phép tính đúng 0,5 điểm, đáp số đúng 0,25 điểm

( Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên )
























* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Hoài Thạch
Dung lượng: 39,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)