đè thi toán lớp 2 giữa hk II rất chuẩn
Chia sẻ bởi Nguyễn Phước Huy |
Ngày 09/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: đè thi toán lớp 2 giữa hk II rất chuẩn thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Toán
Câu 1: Tính và ghi kết quả đúng vào ô trống
Câu 2: Nối kết quả với phép tính
Câu 3: Tính
a/ 12 : 2 + 29 =……… b/ 5 x 3 – 14 =……….
…........... ………...
Câu 4: Tính
a/ 3 x 10 + 20 =……… b/ 2 x 8 +29 =……….
…........... ………...
Câu 5: Điền dấu ( > < = ) vào ô trống để có kết quả đúng
a/ 6 x 3 – 4 12 b/ 3 x 3 + 1 9 + 1
Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống
a/ b/
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng
Kết quả của phép tính 3 x 8 : 6 là:
a/ 24 b/ 4 c/ 6 d/ 18
Câu 8: Khoanh tròn chữ đặt trước kết quả đúng
4 x X = 32
a/ X= 28 b/ X= 8 c/ X= 36
Câu 9: Tìm x
a/ X + 38 = 62 c/ 26 – X = 18
b/ X – 56 = 27 d/ 2 x X= 10
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống
Số bị chia
15
20
Số chia
3
4
2
3
Thương
8
8
Câu 11: Tìm y
y : 3 = 4 y x 2 = 18
y : 4 = 5 4 x y =20
Câu 12: Chọn câu trả lời đúng Số cần điền vào chỗ trống là
4 x = 12
a/ 4 b/ 3 c/ 5 d/6
Câu 13: Khoanh tròn vào câu đúng nhất
a/ Muốn tìm số bị chia ta lấy tích nhân với số chia
b/ Muốn tìm số bị chia ta lấy số chia nhân với thương
c/ Muốn tìm số chia ta lấy thương nhân với số bị chia
Câu 14: Khoanh tròn vào câu đúng nhất
a/ Muốn tìm một thừa số ta lấy thương nhân với thừa số kia
b/ Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia
c/ Muốn tìm một thừa số ta lấy tích nhân cho thừa số kia
Câu 15: Tìm x
X – 15 = 37 5 x X = 35
Câu 1: Tính và ghi kết quả đúng vào ô trống
Câu 2: Nối kết quả với phép tính
Câu 3: Tính
a/ 12 : 2 + 29 =……… b/ 5 x 3 – 14 =……….
…........... ………...
Câu 4: Tính
a/ 3 x 10 + 20 =……… b/ 2 x 8 +29 =……….
…........... ………...
Câu 5: Điền dấu ( > < = ) vào ô trống để có kết quả đúng
a/ 6 x 3 – 4 12 b/ 3 x 3 + 1 9 + 1
Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống
a/ b/
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng
Kết quả của phép tính 3 x 8 : 6 là:
a/ 24 b/ 4 c/ 6 d/ 18
Câu 8: Khoanh tròn chữ đặt trước kết quả đúng
4 x X = 32
a/ X= 28 b/ X= 8 c/ X= 36
Câu 9: Tìm x
a/ X + 38 = 62 c/ 26 – X = 18
b/ X – 56 = 27 d/ 2 x X= 10
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống
Số bị chia
15
20
Số chia
3
4
2
3
Thương
8
8
Câu 11: Tìm y
y : 3 = 4 y x 2 = 18
y : 4 = 5 4 x y =20
Câu 12: Chọn câu trả lời đúng Số cần điền vào chỗ trống là
4 x = 12
a/ 4 b/ 3 c/ 5 d/6
Câu 13: Khoanh tròn vào câu đúng nhất
a/ Muốn tìm số bị chia ta lấy tích nhân với số chia
b/ Muốn tìm số bị chia ta lấy số chia nhân với thương
c/ Muốn tìm số chia ta lấy thương nhân với số bị chia
Câu 14: Khoanh tròn vào câu đúng nhất
a/ Muốn tìm một thừa số ta lấy thương nhân với thừa số kia
b/ Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia
c/ Muốn tìm một thừa số ta lấy tích nhân cho thừa số kia
Câu 15: Tìm x
X – 15 = 37 5 x X = 35
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phước Huy
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)