đề thi toán lớp 2 cuối năm
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hà |
Ngày 09/10/2018 |
97
Chia sẻ tài liệu: đề thi toán lớp 2 cuối năm thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:……………………………. ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
I/ Trắc nghiệm : (10 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1 :Kết quả của phép nhân 3 x 9 là :
A . 21 B . 24 C . 27
Câu 2 : Kết quả của phép chia 36 : 4 là :
A . 9 B . 7 C . 8
Câu3: Kết quả của phép tính 586 – 253 là :
A . 323 B . 333 C . 339
Câu 4 : Số lớn nhất trong các số 385 , 378 , 391 là :
A .391 B . 378 C . 385
Câu 5 : Trong các cách viết dưới đây , cách viết đúng là :
A . 1m = 1000cm B . 1m = 100mm C . 1m = 100cm
Câu 6 : Chu vi hình tứ giác ABCD là :
B 4cm
C
9cm
6cm
A 6cm D
A . 17cm B. 25cm C . 19cm
Câu 7 : Trong phép tính 24 – 12 = 12 . Số 24 là :
a) Số trừ b) Tổng c) Hiệu c) Số bị trừ
Câu 8 : Trong hình vẽ có :
a) 3 tam giác và 2 tứ giác b) 3 tam giác và 4 tứ giác
c) 3 tam giác và 3 tứ giác c) 3 tam giác và 1 tứ giác
Câu 9: Lớp 2A có 14 học sinh nữ, nữ nhiều hơn nam 3 học sinh. Hỏi lớp có bao nhiêu nam ?
a) 7 học sinh b) 11 học sinh c) 17 học sinh c) 25 học sinh
Câu 10 : Lớp 2A có 30 học sinh , mỗi bàn 3 học sinh. Hỏi lớp 2A cần bao nhiêu bàn để học sinh ngồi đủ?
a) 10 bàn b) 27 bàn c) 33 bàn c) 9 bàn
II. Tự luận
Bài 1: (1 điểm) Viết tiếp các số vào chỗ chấm cho thích hợp:
216; 217; 228; ..........; ..............;
310; 320; 330; ..........; ...............;
2/ (1 điểm) Cho các số : 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết theo thú tự từ bé đến lớn là
37, 28, 39, 72, 93 , 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93
93, 81,72, 39, 37, 28 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81
Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Bảy trăm chín mươi
790
…………………………………………………….
935
Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = .........dm 519cm = …….m…....cm
2m 6 dm = ……..dm 14m - 8m = ............
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
84 + 19
62 - 25
536 + 243
879 - 356
Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông.
Bài 7) Tìm x:(1 điểm)
a) x : 4 = 4
b) 4 x = 12 + 8
Bài 8: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ.Tính chu vi của hình tứ giác ABCD
Bài giải
..............................................................................
..........................................................................
..........................................................................
Họ và tên:……………………………. ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
I/ Trắc nghiệm : (10 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1 :Kết quả của phép nhân 3 x 9 là :
A . 21 B . 24 C . 27
Câu 2 : Kết quả của phép chia 36 : 4 là :
A . 9 B . 7 C . 8
Câu3: Kết quả của phép tính 586 – 253 là :
A . 323 B . 333 C . 339
Câu 4 : Số lớn nhất trong các số 385 , 378 , 391 là :
A .391 B . 378 C . 385
Câu 5 : Trong các cách viết dưới đây , cách viết đúng là :
A . 1m = 1000cm B . 1m = 100mm C . 1m = 100cm
Câu 6 : Chu vi hình tứ giác ABCD là :
B 4cm
C
9cm
6cm
A 6cm D
I/ Trắc nghiệm : (10 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1 :Kết quả của phép nhân 3 x 9 là :
A . 21 B . 24 C . 27
Câu 2 : Kết quả của phép chia 36 : 4 là :
A . 9 B . 7 C . 8
Câu3: Kết quả của phép tính 586 – 253 là :
A . 323 B . 333 C . 339
Câu 4 : Số lớn nhất trong các số 385 , 378 , 391 là :
A .391 B . 378 C . 385
Câu 5 : Trong các cách viết dưới đây , cách viết đúng là :
A . 1m = 1000cm B . 1m = 100mm C . 1m = 100cm
Câu 6 : Chu vi hình tứ giác ABCD là :
B 4cm
C
9cm
6cm
A 6cm D
A . 17cm B. 25cm C . 19cm
Câu 7 : Trong phép tính 24 – 12 = 12 . Số 24 là :
a) Số trừ b) Tổng c) Hiệu c) Số bị trừ
Câu 8 : Trong hình vẽ có :
a) 3 tam giác và 2 tứ giác b) 3 tam giác và 4 tứ giác
c) 3 tam giác và 3 tứ giác c) 3 tam giác và 1 tứ giác
Câu 9: Lớp 2A có 14 học sinh nữ, nữ nhiều hơn nam 3 học sinh. Hỏi lớp có bao nhiêu nam ?
a) 7 học sinh b) 11 học sinh c) 17 học sinh c) 25 học sinh
Câu 10 : Lớp 2A có 30 học sinh , mỗi bàn 3 học sinh. Hỏi lớp 2A cần bao nhiêu bàn để học sinh ngồi đủ?
a) 10 bàn b) 27 bàn c) 33 bàn c) 9 bàn
II. Tự luận
Bài 1: (1 điểm) Viết tiếp các số vào chỗ chấm cho thích hợp:
216; 217; 228; ..........; ..............;
310; 320; 330; ..........; ...............;
2/ (1 điểm) Cho các số : 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết theo thú tự từ bé đến lớn là
37, 28, 39, 72, 93 , 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93
93, 81,72, 39, 37, 28 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81
Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Bảy trăm chín mươi
790
…………………………………………………….
935
Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = .........dm 519cm = …….m…....cm
2m 6 dm = ……..dm 14m - 8m = ............
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
84 + 19
62 - 25
536 + 243
879 - 356
Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông.
Bài 7) Tìm x:(1 điểm)
a) x : 4 = 4
b) 4 x = 12 + 8
Bài 8: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ.Tính chu vi của hình tứ giác ABCD
Bài giải
..............................................................................
..........................................................................
..........................................................................
Họ và tên:……………………………. ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
I/ Trắc nghiệm : (10 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1 :Kết quả của phép nhân 3 x 9 là :
A . 21 B . 24 C . 27
Câu 2 : Kết quả của phép chia 36 : 4 là :
A . 9 B . 7 C . 8
Câu3: Kết quả của phép tính 586 – 253 là :
A . 323 B . 333 C . 339
Câu 4 : Số lớn nhất trong các số 385 , 378 , 391 là :
A .391 B . 378 C . 385
Câu 5 : Trong các cách viết dưới đây , cách viết đúng là :
A . 1m = 1000cm B . 1m = 100mm C . 1m = 100cm
Câu 6 : Chu vi hình tứ giác ABCD là :
B 4cm
C
9cm
6cm
A 6cm D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hà
Dung lượng: 2,68MB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)