ĐỀ THI TOÁN lớp 2 CUỐI KỲ I
Chia sẻ bởi Trần Văn Kế |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN lớp 2 CUỐI KỲ I thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017-2018
Môn : Toán - Lớp 2
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên học sinh:………………………….………………. .................Lớp: 2B
Trường Tiểu học Sơn Tiến, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
…………................................................................................................
….................................................................................................………
…............................................................................................................
I . TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng trong các câu sau:
Câu 1: Số liền sau của 69 là:
A. 60 B. 68 C. 70 D. 80
Câu 2: Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 7
A. 13 - 6 B. 13 - 5 C. 13 - 4 D. 13 – 7
Câu 3: Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45 90 – 30
A. < B. > C. =
Câu 4: Tính: 15cm + 12cm = …..
A.27 B. 27cm C. 28cm D. 25
Câu 5: Số? 1 giờ chiều hay ….. giờ
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 6: Thứ tư tuần này là ngày 13 tháng 12 thì thứ tư tuần sau là ngày……tháng 12.
A. 20 B. 21 C. 22 D. 23
Câu 7 : Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8 : Kết quả phép tính : 100 - 64 = ?
A. 46 B. 56 C. 36 D. 76
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a, 26 + 29 b, 45 + 38 c, 43 - 27 d, 100 - 28
......................... ...................... .................. ..................
........................ ...................... ................... ..................
......................... .................... .................. ..................
Câu 2: Tìm x:
x + 35 = 81
………………….
………………….
………………….
b) x - 45 = 28
…………………
…………...........
…………………
Câu 3: Một mảnh vải xanh dài 95cm, mảnh vải đỏ ngắn hơn mảnh vải xanh là 28cm. Hỏi mảnh vải đỏ dài bao nhiêu xăng – ti – mét?
Bài giải
Câu 4: Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án :
I . TRẮC NGHIỆM : (4điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
C
D
B
B
B
A
C
C
II. TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 1: Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm.
Câu 2: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
Câu 3: (1,5 điểm)
Bài giải:
Mảnh vải đỏ dài số xăng – ti – mét là ( 0,5 đ)
(hoặc Mảnh vải đỏ dài là:)
95 – 28 = 67 ( cm ) ( 0,5đ)
Đáp số: 67 cm ( 0,5đ)
Câu 4: (1,5 điểm)
Số nhỏ nhất có hai chữ số là:10 (0,5 điểm)
Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9 (0,5 điểm)
Hiệu là: 10 - 9 = 1 ( 0,5 điểm)
BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HK1, LỚP 2 B
Năm học 2017 - 2018
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số và phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100.
Số câu
1
1
4
1
1
1
Số điểm
0,5
2
2
1
1,5
1,5
Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét, ki-lô-gam. lít. Xem đồng hồ.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác.
Số câu
1
Số điểm
0,5
Môn : Toán - Lớp 2
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên học sinh:………………………….………………. .................Lớp: 2B
Trường Tiểu học Sơn Tiến, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
…………................................................................................................
….................................................................................................………
…............................................................................................................
I . TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng trong các câu sau:
Câu 1: Số liền sau của 69 là:
A. 60 B. 68 C. 70 D. 80
Câu 2: Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 7
A. 13 - 6 B. 13 - 5 C. 13 - 4 D. 13 – 7
Câu 3: Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45 90 – 30
A. < B. > C. =
Câu 4: Tính: 15cm + 12cm = …..
A.27 B. 27cm C. 28cm D. 25
Câu 5: Số? 1 giờ chiều hay ….. giờ
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 6: Thứ tư tuần này là ngày 13 tháng 12 thì thứ tư tuần sau là ngày……tháng 12.
A. 20 B. 21 C. 22 D. 23
Câu 7 : Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8 : Kết quả phép tính : 100 - 64 = ?
A. 46 B. 56 C. 36 D. 76
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a, 26 + 29 b, 45 + 38 c, 43 - 27 d, 100 - 28
......................... ...................... .................. ..................
........................ ...................... ................... ..................
......................... .................... .................. ..................
Câu 2: Tìm x:
x + 35 = 81
………………….
………………….
………………….
b) x - 45 = 28
…………………
…………...........
…………………
Câu 3: Một mảnh vải xanh dài 95cm, mảnh vải đỏ ngắn hơn mảnh vải xanh là 28cm. Hỏi mảnh vải đỏ dài bao nhiêu xăng – ti – mét?
Bài giải
Câu 4: Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án :
I . TRẮC NGHIỆM : (4điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
C
D
B
B
B
A
C
C
II. TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 1: Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm.
Câu 2: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
Câu 3: (1,5 điểm)
Bài giải:
Mảnh vải đỏ dài số xăng – ti – mét là ( 0,5 đ)
(hoặc Mảnh vải đỏ dài là:)
95 – 28 = 67 ( cm ) ( 0,5đ)
Đáp số: 67 cm ( 0,5đ)
Câu 4: (1,5 điểm)
Số nhỏ nhất có hai chữ số là:10 (0,5 điểm)
Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9 (0,5 điểm)
Hiệu là: 10 - 9 = 1 ( 0,5 điểm)
BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HK1, LỚP 2 B
Năm học 2017 - 2018
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số và phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100.
Số câu
1
1
4
1
1
1
Số điểm
0,5
2
2
1
1,5
1,5
Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét, ki-lô-gam. lít. Xem đồng hồ.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác.
Số câu
1
Số điểm
0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Kế
Dung lượng: 69,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)