De thi toan lop 2
Chia sẻ bởi Hồ Văn Điền |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: de thi toan lop 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH XUÂN HIỆP B ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC HKI
Họ&Tên: ……………………. MÔN: TOÁN LỚP 2
Lớp: Hai… NĂM HỌC: 2012-2013
Điểm : Chữ : ……… Ký tên : ………
Đề :
Câu 1: Trắc nghiệm: (2 đ)
1/ Số lớn nhất trong các số: 46, 48, 84, 19 là:
a. 46 b. 48 c. 84 d. 19
2/ Số liền trước của số 82 là:
a. 80 b. 81 c. 82 d. 79
3/ Các số tròn chục bé hơn 50 là:
a. 10, 20, 21 b. 20, 30, 40 c. 30, 40, 50 d. 40, 50, 60
4/ Các số lớn nhất có hai chữ số là:
a. 10 b. 11 c. 99 d. 90
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 đ)
a. 1 dm = ………cm b. 70 cm = ………… dm
Câu 3: Điền dấu thích hợp (< , > , = ) vào chỗ trống: ( đ)
a. 20 + 92 ……… 75
b. 68 – 36 ………. 22
c. 43 – 26 ………..
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (2 đ)
a. 68 + 13 b. 71 – 25 c. 100 – 27 d. 93 – 58
……………… …………….... ………………. ……………...
……………… …………….... ………………. ……………...
……………… …………….... ………………. ……………...
……………… …………….... ………………. ……………...
……………… …………….... ………………. ……………...
Câu 5: Tính X: (1đ)
a. X + 37 = 68 b. X – 10 = 25
………………………………… …………………………………
………………………………… …………………………………
………………………………… …………………………………
………………………………… …………………………………
………………………………… …………………………………
Câu 6: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác ?
Có ……… hình tam giác
Câu 7: Năm nay bà An 75 tuổi, mẹ của An kém hơn bà 27 tuổi. Hỏi năm nay mẹ An bao nhiêu tuổi ?
Giải
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
Hết.
Họ&Tên: ……………………. MÔN: TOÁN LỚP 2
Lớp: Hai… NĂM HỌC: 2012-2013
Điểm : Chữ : ……… Ký tên : ………
Đề :
Câu 1: Trắc nghiệm: (2 đ)
1/ Số lớn nhất trong các số: 46, 48, 84, 19 là:
a. 46 b. 48 c. 84 d. 19
2/ Số liền trước của số 82 là:
a. 80 b. 81 c. 82 d. 79
3/ Các số tròn chục bé hơn 50 là:
a. 10, 20, 21 b. 20, 30, 40 c. 30, 40, 50 d. 40, 50, 60
4/ Các số lớn nhất có hai chữ số là:
a. 10 b. 11 c. 99 d. 90
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 đ)
a. 1 dm = ………cm b. 70 cm = ………… dm
Câu 3: Điền dấu thích hợp (< , > , = ) vào chỗ trống: ( đ)
a. 20 + 92 ……… 75
b. 68 – 36 ………. 22
c. 43 – 26 ………..
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (2 đ)
a. 68 + 13 b. 71 – 25 c. 100 – 27 d. 93 – 58
……………… …………….... ………………. ……………...
……………… …………….... ………………. ……………...
……………… …………….... ………………. ……………...
……………… …………….... ………………. ……………...
……………… …………….... ………………. ……………...
Câu 5: Tính X: (1đ)
a. X + 37 = 68 b. X – 10 = 25
………………………………… …………………………………
………………………………… …………………………………
………………………………… …………………………………
………………………………… …………………………………
………………………………… …………………………………
Câu 6: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác ?
Có ……… hình tam giác
Câu 7: Năm nay bà An 75 tuổi, mẹ của An kém hơn bà 27 tuổi. Hỏi năm nay mẹ An bao nhiêu tuổi ?
Giải
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
Hết.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Văn Điền
Dung lượng: 32,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)