ĐỀ THI TOÁN LỚP 2& 3 NĂM 2014-2015
Chia sẻ bởi Huỳnh Ngọc Hiệu |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN LỚP 2& 3 NĂM 2014-2015 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
Giám thị ký:
Mật mã:
Trường TH:…………………………………… Nămhọc: 2014 – 2015
Lớp: 2/…… Môn: TOÁN 2
Họ và tên HS:…………………………………
(……………………………………………………………………………………...................................................
Điểm:
Nhận xét:
Giám khảo ký:
Mật mã:
I/ TRẮC NGHIỆM:
* Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 (1 điểm): Số lớn nhất trong các số sau là :
A. 889 B.999 C. 899 D. 909
Câu 2 (1 điểm):
Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 5 km = m
A. 1000 B. 5000 C. 500 D. 50
Câu 3 (1 điểm): Một hình tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB= 30 cm ; BC = 15 cm AC = 35 cm. Chu vi hình tam giác ABC là: A. 78 cm B. 800 C.70 cm D. 80 cm
Câu 4 (1 điểm): Hình bên có mấy hình tam giác? Mấy hình tứ giác?
A. 8 hình tam giác và 2 hình tứ giác B. 9 hình tam giác và 4 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác và 3 hình tứ giác D. 9 hình tam giác và 3 tứ giác
Câu 5 (1 điểm): Tìm x: x 4 = 20
A. x = 24 B. x = 6
C. x = 5 D. x = 7
Câu 6 ( 1 điểm ): Đồng hồ chỉ:
A. 8 giờ 4 phút B. 8 giờ 5 phút
C. 8 giờ 22 phút D. 8 giờ 20 phút
II/ TỰ LUẬN :
Câu 1 : (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
536 + 245 972 – 430
Câu 2 : (1 điểm): Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
100; 105; 110; ………; ……….; 125; ………; ………
Câu 3 (2 điểm):
Mai có 36 viên bi, Mai chia số bi đó cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu viên bi?
Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………….
CĂN CỨ ĐỂ GIÁO VIÊN ĐÁNH GIÁ * Căn cứ để giáo viên đánh giá ghi nhận xét: Căn cứ vào bài làm của từng HS, GV nhận xét phần kiến thức, kĩ năng HS đạt được đồng thời ghi ngắn gọn biện pháp hỗ trợ để HS xác định được hướng phát huy hay khắc phục. * Các căn cứ cụ thể: I/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1
(1 điểm)
Câu 2
(1 điểm)
Câu 3
(1 điểm)
Câu 4
(1 điểm)
Câu 5
(1 điểm)
Câu 6
(1 điểm)
B
B
D
B
C
C
II/ TỰ LUẬN:
Câu 1 (1 điểm)
a. HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm
Kết quả lần lượt là: 781 542 Câu 2 (1 điểm) Mỗi số điền đúng được 0,25 diểm 100; 105; 110; 115; 120; 125; 130; 135
Câu 3 (2 điểm)
Mỗi bạn được số viên bi là: (0,5 điểm) 36 : 4 = 9 (viên ) (1 điểm) Đáp số: 9 viên bi (0,5 điểm)
PHÒNG GD&ĐT KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
Giám thị ký:
Mật mã:
Trường TH:…………………………………… Nămhọc: 2014 – 2015
Lớp: 3/…… Môn: Toán 3
Họ và tên HS:…………………………………
(……………………………………………………………………………………...................................................
Điểm:
Nhận xét:
Giám khảo ký:
Mật mã:
I/ TRẮC NGHIỆM:
* Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số liền sau của số 65739 là:
A. 65729 B. 65749 C. 65740 D. 65738
Câu 2: Số liền trước của số 72840 là:
A. 72841 B. 72830 C. 72839 D. 73850
Câu 3: Số gồm ba chục nghìn, năm trăm, sáu đơn vị viết là:
A. 35600 B. 35060
Giám thị ký:
Mật mã:
Trường TH:…………………………………… Nămhọc: 2014 – 2015
Lớp: 2/…… Môn: TOÁN 2
Họ và tên HS:…………………………………
(……………………………………………………………………………………...................................................
Điểm:
Nhận xét:
Giám khảo ký:
Mật mã:
I/ TRẮC NGHIỆM:
* Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 (1 điểm): Số lớn nhất trong các số sau là :
A. 889 B.999 C. 899 D. 909
Câu 2 (1 điểm):
Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 5 km = m
A. 1000 B. 5000 C. 500 D. 50
Câu 3 (1 điểm): Một hình tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB= 30 cm ; BC = 15 cm AC = 35 cm. Chu vi hình tam giác ABC là: A. 78 cm B. 800 C.70 cm D. 80 cm
Câu 4 (1 điểm): Hình bên có mấy hình tam giác? Mấy hình tứ giác?
A. 8 hình tam giác và 2 hình tứ giác B. 9 hình tam giác và 4 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác và 3 hình tứ giác D. 9 hình tam giác và 3 tứ giác
Câu 5 (1 điểm): Tìm x: x 4 = 20
A. x = 24 B. x = 6
C. x = 5 D. x = 7
Câu 6 ( 1 điểm ): Đồng hồ chỉ:
A. 8 giờ 4 phút B. 8 giờ 5 phút
C. 8 giờ 22 phút D. 8 giờ 20 phút
II/ TỰ LUẬN :
Câu 1 : (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
536 + 245 972 – 430
Câu 2 : (1 điểm): Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
100; 105; 110; ………; ……….; 125; ………; ………
Câu 3 (2 điểm):
Mai có 36 viên bi, Mai chia số bi đó cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu viên bi?
Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………….
CĂN CỨ ĐỂ GIÁO VIÊN ĐÁNH GIÁ * Căn cứ để giáo viên đánh giá ghi nhận xét: Căn cứ vào bài làm của từng HS, GV nhận xét phần kiến thức, kĩ năng HS đạt được đồng thời ghi ngắn gọn biện pháp hỗ trợ để HS xác định được hướng phát huy hay khắc phục. * Các căn cứ cụ thể: I/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1
(1 điểm)
Câu 2
(1 điểm)
Câu 3
(1 điểm)
Câu 4
(1 điểm)
Câu 5
(1 điểm)
Câu 6
(1 điểm)
B
B
D
B
C
C
II/ TỰ LUẬN:
Câu 1 (1 điểm)
a. HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm
Kết quả lần lượt là: 781 542 Câu 2 (1 điểm) Mỗi số điền đúng được 0,25 diểm 100; 105; 110; 115; 120; 125; 130; 135
Câu 3 (2 điểm)
Mỗi bạn được số viên bi là: (0,5 điểm) 36 : 4 = 9 (viên ) (1 điểm) Đáp số: 9 viên bi (0,5 điểm)
PHÒNG GD&ĐT KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
Giám thị ký:
Mật mã:
Trường TH:…………………………………… Nămhọc: 2014 – 2015
Lớp: 3/…… Môn: Toán 3
Họ và tên HS:…………………………………
(……………………………………………………………………………………...................................................
Điểm:
Nhận xét:
Giám khảo ký:
Mật mã:
I/ TRẮC NGHIỆM:
* Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số liền sau của số 65739 là:
A. 65729 B. 65749 C. 65740 D. 65738
Câu 2: Số liền trước của số 72840 là:
A. 72841 B. 72830 C. 72839 D. 73850
Câu 3: Số gồm ba chục nghìn, năm trăm, sáu đơn vị viết là:
A. 35600 B. 35060
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Ngọc Hiệu
Dung lượng: 71,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)