De thi toan L4-HKII
Chia sẻ bởi Phan Thi Minh Tam |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: de thi toan L4-HKII thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NGÀY THI : …………………..
MÔN: TOÁN
THỜI GIAN : ……………..
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY ( CÔ )
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đạt trước câu trả lời đúng:
a/ Trong số 67358, chữ số 3 có giá trị là:
30
300
3000
b/ Phân số
Lớn hơn 1
Bé hơn 1
Bằng 1
c/ Số thích hợp để viết vào ô trống:
6
3
2
d/ Trong các phân số:
Phân số nào bằng phân số :
Câu 2: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
3158 ; 3518 ; 1853 ; 3190
……………………………………………………………………………………
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2 phút 35 giây = ……….. giây
1 yến 12 kg = …………...kg
2400m = ………………...hm
3m2 9dm2 = …………….dm2
Câu 4: Đặt tính rồi tính
a/ + = …………………………………………………………………………
b/ - =…………………………………………………………………………
c/ x =……………………………………………………………………….
d/ : = ……………………………………………………………………….
Câu 5: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 9m. Tính diện tích khu vườn đó, biết rằng chiều dài gấp đôi chiều rộng.
GIẢI
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Cho hình vẽ
Ghi tên các hình tam giác có trong hình vẽ :
……………………………………………………. B
……………………………………………………
……………………………………………………..
………………………………………………………
A H C
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
Câu 1: 2 điểm
Học sinh chọn đúng mỗi đáp án đạt 0.5đ
a/ B c/ B
b/ A d/ B
Câu 2: 1 điểm
Học sinh sắp xếp đúng thứ tự đạt 1đ
Câu 3: 2 điểm
Học sinh điền đúng mỗi bài đạt 0.5đ
Câu 4: 2 điểm
Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 0.5đ
Câu 5: 2 điểm
Học sinh ghi đúng mỗi lời giải đạt 0,25 đ
Tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 đ
Có đủ đơn vị và đáp số đạt 0,5 đ
Câu 6: 1 điểm
Học sinh ghi đầy đủ tên các hình tam giác đạt 1đ
NGÀY THI : …………………..
MÔN: TOÁN
THỜI GIAN : ……………..
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY ( CÔ )
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đạt trước câu trả lời đúng:
a/ Trong số 67358, chữ số 3 có giá trị là:
30
300
3000
b/ Phân số
Lớn hơn 1
Bé hơn 1
Bằng 1
c/ Số thích hợp để viết vào ô trống:
6
3
2
d/ Trong các phân số:
Phân số nào bằng phân số :
Câu 2: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
3158 ; 3518 ; 1853 ; 3190
……………………………………………………………………………………
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2 phút 35 giây = ……….. giây
1 yến 12 kg = …………...kg
2400m = ………………...hm
3m2 9dm2 = …………….dm2
Câu 4: Đặt tính rồi tính
a/ + = …………………………………………………………………………
b/ - =…………………………………………………………………………
c/ x =……………………………………………………………………….
d/ : = ……………………………………………………………………….
Câu 5: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 9m. Tính diện tích khu vườn đó, biết rằng chiều dài gấp đôi chiều rộng.
GIẢI
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Cho hình vẽ
Ghi tên các hình tam giác có trong hình vẽ :
……………………………………………………. B
……………………………………………………
……………………………………………………..
………………………………………………………
A H C
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
Câu 1: 2 điểm
Học sinh chọn đúng mỗi đáp án đạt 0.5đ
a/ B c/ B
b/ A d/ B
Câu 2: 1 điểm
Học sinh sắp xếp đúng thứ tự đạt 1đ
Câu 3: 2 điểm
Học sinh điền đúng mỗi bài đạt 0.5đ
Câu 4: 2 điểm
Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 0.5đ
Câu 5: 2 điểm
Học sinh ghi đúng mỗi lời giải đạt 0,25 đ
Tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 đ
Có đủ đơn vị và đáp số đạt 0,5 đ
Câu 6: 1 điểm
Học sinh ghi đầy đủ tên các hình tam giác đạt 1đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi Minh Tam
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)