Đề Thi toán khối 5 năm học 2014-2015,Trường tiểu học lê văn tám, long mỹ hậu giang.
Chia sẻ bởi Lê NgọcDiễm |
Ngày 09/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi toán khối 5 năm học 2014-2015,Trường tiểu học lê văn tám, long mỹ hậu giang. thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG:………………... KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2014-2015
Lớp : 5… Ngày …… tháng …… năm 2015
Họ tên:……………………….. Môn : TOÁN KHỐI 5
Thời gian : 40 phút ( không kể phát đề )
Điểm
Chữ kí của giáo viên chấm
Chữ kí của giáo viên coi thi
……………….. …………………
……………….. …………………
…………………….. …….………….....
…………………….. ……………………
Phần I : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1 – Chữ số 8 trong số 567,008 thuộc hàng ?
A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D.Hàng phần nghìn.
6
2 – Phân số 5 được viết dưới dạng số thập phân là:
A.6,5 B. 0,65 C . 1,2 D . 0,12
3 – Điền dấu ( < , > , =) thích hợp vào ô trống :
a) 0,99 1 c) 82,378 82,388
b) 406,1 406,05 d) 567 567,00
Phần II :
1 – Đặt tính rồi tính :
a) 6,12 x 4,9 b) 14,04 : 2,6
……………………. ……………………..
……………………. ……………………..
……………………. ……………………..
…………………… ……………………..
…………………… …………………….
2 – Tìm x:
21,5 - x = 12,4 + 3,6
……………………………..
………………………………
………………………………
……………………………..
1
3 – 4 ngày = ……………. Giờ =……………… phút = ……………..giây
4 – Một xe đạp đi từ A lúc 5 giờ 12 phút, với vận tốc 12,5 km/giờ, đến B lúc 7 giờ. Tính quãng đường AB.
…………………………………………………………………….
……………………………………………………………………
…………………………………………………………………..
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
5.Một hình lập phương có cạnh 2,5 dm
a)Tính diện tích xung quanh của hình lập phương
b)Tính diện tích toàn phần của hình lập phương
c)Tính thể tích của hình lập phương
………………………………………………………..
………………………………………………………
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
………………………………………………………..
……………………………………………………….
………………………………………………………..
Lớp : 5… Ngày …… tháng …… năm 2015
Họ tên:……………………….. Môn : TOÁN KHỐI 5
Thời gian : 40 phút ( không kể phát đề )
Điểm
Chữ kí của giáo viên chấm
Chữ kí của giáo viên coi thi
……………….. …………………
……………….. …………………
…………………….. …….………….....
…………………….. ……………………
Phần I : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1 – Chữ số 8 trong số 567,008 thuộc hàng ?
A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D.Hàng phần nghìn.
6
2 – Phân số 5 được viết dưới dạng số thập phân là:
A.6,5 B. 0,65 C . 1,2 D . 0,12
3 – Điền dấu ( < , > , =) thích hợp vào ô trống :
a) 0,99 1 c) 82,378 82,388
b) 406,1 406,05 d) 567 567,00
Phần II :
1 – Đặt tính rồi tính :
a) 6,12 x 4,9 b) 14,04 : 2,6
……………………. ……………………..
……………………. ……………………..
……………………. ……………………..
…………………… ……………………..
…………………… …………………….
2 – Tìm x:
21,5 - x = 12,4 + 3,6
……………………………..
………………………………
………………………………
……………………………..
1
3 – 4 ngày = ……………. Giờ =……………… phút = ……………..giây
4 – Một xe đạp đi từ A lúc 5 giờ 12 phút, với vận tốc 12,5 km/giờ, đến B lúc 7 giờ. Tính quãng đường AB.
…………………………………………………………………….
……………………………………………………………………
…………………………………………………………………..
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
5.Một hình lập phương có cạnh 2,5 dm
a)Tính diện tích xung quanh của hình lập phương
b)Tính diện tích toàn phần của hình lập phương
c)Tính thể tích của hình lập phương
………………………………………………………..
………………………………………………………
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
………………………………………………………..
……………………………………………………….
………………………………………………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê NgọcDiễm
Dung lượng: 36,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)