ĐỀ THI TOÁN HSG LỚP 2
Chia sẻ bởi Lê Thị Kim Thái |
Ngày 09/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN HSG LỚP 2 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi lớp 2
Môn : Toán
(Thời gian: 90 phút)
Câu 1: (4 điểm).
Tính nhanh: * 11 + 18 + 24 + 16 + 12 + 9
* 75 – 13 – 17 + 25 .
Từ 3 chữ số: 4, 6, 8. Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số. Có bao nhiêu số như vậy?
Câu 2: (6 điểm).
Hãy nêu qui luật rồi viết tiếp 2 số vào dãy số sau:
3; 6; 9 ; 12;......;........
112 ; 123 ; 134; 145; .....;......
Để viết các số từ 10 đến 19 em phải dùng hết bao nhiêu chữ số?
Bạn Bình đã dùng hết 19 chữ số để viết các số liền nhau thành một dãy số tăng liên tiếp 1, 2, 3,..... ,a. Hỏi a là số nào? (biết a là số cuối cùng).
Câu 3: (4 điểm). Tìm X
X – 21 = 33 – 21
X + 25 = 100 – 25
X < 12 – 9
12 – 7 < X < 12 - 4
Câu 4: (4 điểm).
Ngoài vườn có 15 bông hoa hồng và 20 bông hoa cúc. Bạn Hoa đã hái 7 bông cúc . Hỏi
Bây giờ ngoài vườn còn tất cả bao nhiêu bông hoa?
Số hoa cúc còn lại nhiều hơn số hoa hồng còn lại là bao nhiêu bông?
Câu 5: (2 điểm).
Trong hình vẽ có
Mấy hình tam giác?
Mấy hình tứ giác?
............
Đáp án môn toán - Lớp: 2
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
Câu 1
Tính nhanh
11 + 18 + 24 + 16 + 12 + 9
= (11 + 9) + (18 + 12) + (24 + 16)
= 20 + 30 + 40
= 90
75 – 13 – 17 + 25
= (75 + 25) – (13 + 17)
= 100 – 30
= 70
Từ 3 chữ số 4, 6, 8 có thể viết được 9 số có hai chữ số:
44; 46; 48 ; 66; 64; 68; 84; 86; 88
1
1
2
Câu 2
a. * 3; 6; 9; 12; 15 ; 18
Ta thấy: 6 = 3 + 3; 9 = 6 + 3; 12 = 9 + 3; 15 = 12 + 3; 18 = 15 + 3.
Vậy quy luật của dãy số là số liền sau lớn hơn số liền trước 3 đơn vị
* 112; 123; 134; 145; 156; 167.
Ta thấy: 123 = 112 + 11; 134 = 123 + 11; ....; 167 = 156 + 11.
Vậy quy luật của dãy số là số liền sau lớn hơn số liền trước 11 đơn vị.
b. Từ 10 đến 19 có 10 số có hai chữ số.
Để viết các số từ 10 đến 19 phải dùng hết : 2 x 10 = 20 chữ số
c.Từ 1 đến 9 có 9 chữ số. Như vậy còn 10 chữ số ( 19 – 9 = 10) để viết các số có hai chữ số. 10 chữ số đó đủ để viết 5 số có hai chữ số tiếp theo là: 10, 11, 13, 14. vậy a = 14.
0,5
0,5
0,5
0,5
1
1
2
Câu 3
Tìm X
X – 21 = 33 – 21
X – 21 = 12
X = 12 + 21
X = 33
X + 25 = 100 – 25
X + 25 = 75
X = 75 – 25
X = 50
X < 12 – 9
X < 3
X = 0 ; X = 1 ; X = 2
12 – 7 < X < 12 – 4
5 < X < 8
X = 6 vì 5 < 6 < 8
X = 7 vì 5 < 7 < 8
Vậy X = 6 ; X =
Môn : Toán
(Thời gian: 90 phút)
Câu 1: (4 điểm).
Tính nhanh: * 11 + 18 + 24 + 16 + 12 + 9
* 75 – 13 – 17 + 25 .
Từ 3 chữ số: 4, 6, 8. Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số. Có bao nhiêu số như vậy?
Câu 2: (6 điểm).
Hãy nêu qui luật rồi viết tiếp 2 số vào dãy số sau:
3; 6; 9 ; 12;......;........
112 ; 123 ; 134; 145; .....;......
Để viết các số từ 10 đến 19 em phải dùng hết bao nhiêu chữ số?
Bạn Bình đã dùng hết 19 chữ số để viết các số liền nhau thành một dãy số tăng liên tiếp 1, 2, 3,..... ,a. Hỏi a là số nào? (biết a là số cuối cùng).
Câu 3: (4 điểm). Tìm X
X – 21 = 33 – 21
X + 25 = 100 – 25
X < 12 – 9
12 – 7 < X < 12 - 4
Câu 4: (4 điểm).
Ngoài vườn có 15 bông hoa hồng và 20 bông hoa cúc. Bạn Hoa đã hái 7 bông cúc . Hỏi
Bây giờ ngoài vườn còn tất cả bao nhiêu bông hoa?
Số hoa cúc còn lại nhiều hơn số hoa hồng còn lại là bao nhiêu bông?
Câu 5: (2 điểm).
Trong hình vẽ có
Mấy hình tam giác?
Mấy hình tứ giác?
............
Đáp án môn toán - Lớp: 2
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
Câu 1
Tính nhanh
11 + 18 + 24 + 16 + 12 + 9
= (11 + 9) + (18 + 12) + (24 + 16)
= 20 + 30 + 40
= 90
75 – 13 – 17 + 25
= (75 + 25) – (13 + 17)
= 100 – 30
= 70
Từ 3 chữ số 4, 6, 8 có thể viết được 9 số có hai chữ số:
44; 46; 48 ; 66; 64; 68; 84; 86; 88
1
1
2
Câu 2
a. * 3; 6; 9; 12; 15 ; 18
Ta thấy: 6 = 3 + 3; 9 = 6 + 3; 12 = 9 + 3; 15 = 12 + 3; 18 = 15 + 3.
Vậy quy luật của dãy số là số liền sau lớn hơn số liền trước 3 đơn vị
* 112; 123; 134; 145; 156; 167.
Ta thấy: 123 = 112 + 11; 134 = 123 + 11; ....; 167 = 156 + 11.
Vậy quy luật của dãy số là số liền sau lớn hơn số liền trước 11 đơn vị.
b. Từ 10 đến 19 có 10 số có hai chữ số.
Để viết các số từ 10 đến 19 phải dùng hết : 2 x 10 = 20 chữ số
c.Từ 1 đến 9 có 9 chữ số. Như vậy còn 10 chữ số ( 19 – 9 = 10) để viết các số có hai chữ số. 10 chữ số đó đủ để viết 5 số có hai chữ số tiếp theo là: 10, 11, 13, 14. vậy a = 14.
0,5
0,5
0,5
0,5
1
1
2
Câu 3
Tìm X
X – 21 = 33 – 21
X – 21 = 12
X = 12 + 21
X = 33
X + 25 = 100 – 25
X + 25 = 75
X = 75 – 25
X = 50
X < 12 – 9
X < 3
X = 0 ; X = 1 ; X = 2
12 – 7 < X < 12 – 4
5 < X < 8
X = 6 vì 5 < 6 < 8
X = 7 vì 5 < 7 < 8
Vậy X = 6 ; X =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Kim Thái
Dung lượng: 44,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)