De thi toan hoc ki II
Chia sẻ bởi Trần Thị Thanh Thủy |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: De thi toan hoc ki II thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – HUYỆN BÙ GIA MẬP ĐỀ THI HỌC KỲ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG NĂM HỌC 2009 - 2010
Lớp : 2………………. MÔN THI : TOÁN - LỚP 2
Họ và tên …………………………………………………………. Thời gian : 60 phút
Ngày …….tháng…….năm 2010
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Chữ kí của GV chấm
Đề thi
I/ Phần trắc nghiệm :
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A , B ,C , D Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép cộng 832 + 152 là:
894 C. 794
984 D. 849
Câu 2: Kết quả của phép trừ 484 - 241 là:
A . 433 C. 243
B . 343 D. 343
Câu 3 : Trong các số 875, 1000, 299 , 420 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 299, 420, 875, 1000 C. 420, 299, 875, 1000
B. 1000, 420, 299, 875 D. 875, 420, 299, 1000
Câu 4 : : Số lớn nhất trong các số 873, 637, 979, 797 là :
A . 873 C. 797
B . 637 D. 979
II / Phần tự luận :
Bài 1. Đặt tính rồi tính :
a, 342 + 115 b, 548 - 312 c, 535 + 2 2 3 d, 972 - 430
……………………………… …………………….. …….. …………………………… …………………………………
……………………………… …………………………………. …………………………… …………………………………
……………………………… ………………………………… …………………………… ………………………………….
……………………………… …………………………………. ……………………………. ………………………………..
Bài 2. Điền dấu
A, 937 ………. 739
B, 633 ……… 633
Bài 3 : Viết số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị .
A, 342 =
B, 509 =
Bài 4 : Tính chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh như sau:
8 cm 6 cm
10 cm
Bài 5 : Bài toán:
Đàn vịt có 183 con . đàn gà ít hơn đàn vịt 121 con . Hỏi đàn vịt có bao nhiêu con ?
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN HỌC KÌ II - KHỐI 2
I . Phần trắc nghiệm : 3 điểm
Câu 1 : Khoanh vào B 1 điểm
Câu 2 : Khoanh vào C 1 điểm
Câu 3 : Khoanh vào A 0,5 điểm
Câu 4 : Khoanh vào D 0,5 điểm
II / Phần tự luận : 7 điểm
Bài 1. Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm) mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
a, 342 b, 548 c, 535 d, 972
115 312 223 430
457 236 758 542
Bài 2. Điền dấu ( 1 điểm) mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
A, 937 > 739
B, 633 = 633
Bài 3 : Viết số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị . :(1 điểm) mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
A, 342 = 300 + 40 + 2
B, 509 = 500 + 0 + 9
Bài 4 : ( 1,5 điểm)
Bài giải
Chu vi hình tam giác ABC làøø : ( 0,25 điểm )
8 + 6 + 10 = 24 ( cm ) ( 1 điểm )
Đáp số : 24 ( cm ) ( 0,25 điểm )
Bài 5 : ( 1,5 điểm)
Bài giải
Đàn gà có số con làø : ( 0,25 điểm )
183 - 121 = 62 ( con ) ( 1 điểm )
Đáp số : 62 ( con ) ( 0,25 điểm )
Hết
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG NĂM HỌC 2009 - 2010
Lớp : 2………………. MÔN THI : TOÁN - LỚP 2
Họ và tên …………………………………………………………. Thời gian : 60 phút
Ngày …….tháng…….năm 2010
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Chữ kí của GV chấm
Đề thi
I/ Phần trắc nghiệm :
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A , B ,C , D Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép cộng 832 + 152 là:
894 C. 794
984 D. 849
Câu 2: Kết quả của phép trừ 484 - 241 là:
A . 433 C. 243
B . 343 D. 343
Câu 3 : Trong các số 875, 1000, 299 , 420 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 299, 420, 875, 1000 C. 420, 299, 875, 1000
B. 1000, 420, 299, 875 D. 875, 420, 299, 1000
Câu 4 : : Số lớn nhất trong các số 873, 637, 979, 797 là :
A . 873 C. 797
B . 637 D. 979
II / Phần tự luận :
Bài 1. Đặt tính rồi tính :
a, 342 + 115 b, 548 - 312 c, 535 + 2 2 3 d, 972 - 430
……………………………… …………………….. …….. …………………………… …………………………………
……………………………… …………………………………. …………………………… …………………………………
……………………………… ………………………………… …………………………… ………………………………….
……………………………… …………………………………. ……………………………. ………………………………..
Bài 2. Điền dấu
A, 937 ………. 739
B, 633 ……… 633
Bài 3 : Viết số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị .
A, 342 =
B, 509 =
Bài 4 : Tính chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh như sau:
8 cm 6 cm
10 cm
Bài 5 : Bài toán:
Đàn vịt có 183 con . đàn gà ít hơn đàn vịt 121 con . Hỏi đàn vịt có bao nhiêu con ?
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN HỌC KÌ II - KHỐI 2
I . Phần trắc nghiệm : 3 điểm
Câu 1 : Khoanh vào B 1 điểm
Câu 2 : Khoanh vào C 1 điểm
Câu 3 : Khoanh vào A 0,5 điểm
Câu 4 : Khoanh vào D 0,5 điểm
II / Phần tự luận : 7 điểm
Bài 1. Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm) mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
a, 342 b, 548 c, 535 d, 972
115 312 223 430
457 236 758 542
Bài 2. Điền dấu ( 1 điểm) mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
A, 937 > 739
B, 633 = 633
Bài 3 : Viết số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị . :(1 điểm) mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
A, 342 = 300 + 40 + 2
B, 509 = 500 + 0 + 9
Bài 4 : ( 1,5 điểm)
Bài giải
Chu vi hình tam giác ABC làøø : ( 0,25 điểm )
8 + 6 + 10 = 24 ( cm ) ( 1 điểm )
Đáp số : 24 ( cm ) ( 0,25 điểm )
Bài 5 : ( 1,5 điểm)
Bài giải
Đàn gà có số con làø : ( 0,25 điểm )
183 - 121 = 62 ( con ) ( 1 điểm )
Đáp số : 62 ( con ) ( 0,25 điểm )
Hết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thanh Thủy
Dung lượng: 54,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)