đề thi toán học kì 2(có đáp án)

Chia sẻ bởi Lê Anh Tuấn | Ngày 17/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: đề thi toán học kì 2(có đáp án) thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Họ và tên: ...............................................................................
Câu 1: Đánh dấu X vào ô thích hợp: (0,5đ)
Phát biểu
Đúng
Sai

a/ Trong một tam giác vuông, cạnh huyền lớn hơn mỗi cạnh góc vuông.



b/ Nếu một tam giác vuông cân có mỗi cạnh góc vuông bằng 1dm thì cạnh huyền bằng dm.



Câu 2: Trắc nghiệm: (2,5đ)
Chỉ rõ phần hệ số của đơn thức sau: 27a6b3(2ab3)2.
a/ 102 b/ 104 c/ 108 d/ 110
Kết quả rút gọn của (4x + 4y) – (2x – y) sẽ là:
a/ 2x + 3y b/ 6x – 5y c/ 2x – 3y d/ 2x + 5y
Trung tuyến của một tam giác là một đoạn thẳng:
a/ Đi qua trung điểm một cạnh của tam giác. b/ Chia đôi một góc của tam giác.
c/ Vuông góc với một cạnh và đi qua trung điểm của cạnh đó. d/ Là đường vuông góc với một cạnh.
Trực tâm của một tam giác là giao điểm của:
a/ 3 đường trung trực của các cạnh. b/ 3 đường trung tuyến của tam giác.
c/ 3 đường phân giác của các góc. d/ 3 đường cao của tam giác.
Nếu tam giác PQR cân tại đỉnh R, ta suy ra:
a/ PR = RQ và  = . b/ PQ = QR và  = . c/ PR = PQ và  = . d/ RP = QR và  = .
Ba đoạn thẳng nào sau đây có thể tạo thành một tam giác?
a/ 3cm ; 4cm ; 7cm. b/ 6cm ; 9cm ; 10cm. c/ 5cm ; 7cm; 13cm. d/ 4cm ; 10cm ; 5cm.
Tam giác ABC vuông tại B có AB = 12cm , AC = 13cm thì:
a/ BC = 1cm. b/ BC = 5cm. c/ BC = 6cm. d/ BC = 9cm.
Đa thức x2 – x có nghiệm là:
a/ 0 ; -1 b/ -1 ; 1 c/ 0 ; 1 d/ không có nghiệm.
Tích hai đơn thức x2y.14xy3 là đơn thức:
a/ 8x2y3 b/ 10x3y4 c/ 12x4y3 d/ kết quả khác.
Bài toán: (7đ)
Bài 1: (2đ) Cho hai đơn thức:
P(x) = 5x5 + 3x – 4x4 – 2x3 + 6 + 4x2.
Q(x) = 2x4 – x + 3x2 – 2x3 +  - x5.
a/ Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b/ Tính P(x) – Q(x)?
c/ Chứng tỏ x = -1 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x). d/ Tính giá trị của P(x) – Q(x) tại x = -1.
Bài 2: (2đ)
Một xạ thủ bắn súng có số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng sau:
8
9
10
9
9
10
8
7
9
9

10
7
10
9
8
10
8
9
8
8

10
7
9
9
9
8
7
10
9
9

a/ Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Tính số giá trị của dấu hiệu. b/ Lập bảng “tần số ”.
c/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
d/ Tìm mốt của dấu hiệu. Nêu ý nghĩa. e/ Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 3: (3đ)
Cho tam giác ABC , vẽ trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA.
a/ Chứng minh AB = CD.
b/ Vẽ BK và CH vuông góc với AD ( K, H  AD ). Chứng minh DK = AH?
c/ Chứng minh AB + AC > AD.































ĐÁP ÁN:
Lý thuyết:
1/ a đúng , b đúng.
2/ 1c, 2d, 3a, 4b, 5d, 6b, 7b, 8c, 9a, 10b.
Bài toán:
1/ b/ P(x) – Q(x) = 6x5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Anh Tuấn
Dung lượng: 49,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)