Đề thi Toán HKII lớp 2
Chia sẻ bởi Trần Kim Sơn |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Toán HKII lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường TH Đại Lãnh 2 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2014-2015
Lớp 2 Môn Toán 2 – Ngày thi :29 /12 /2014
Họ tên:……………………………. Thời gian làm bài : 40 phút
Điểm :…….
1/ Đặt tính rồi tính :
a/ 73 + 27 b/ 70 -16 c/ 66 + 29 d/ 44 - 8 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2/Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng :
a/ Trong các số sau, số bé nhất là :
A. 45 B. 54 C. 44
b/Tìm x : 65 – x = 26
A. x= 91 B. x= 39 C. x = 49
c/ Kết quả phép tính 70 dm + 30dm - 20dm
A. 60dm B. 70dm C. 80dm
d/ Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12. Đồng hồ chỉ :
A. 8 giờ B. 12 giờ C. 21 giờ
3/ Viết tiếp vào chỗ chấm (...) cho thích hợp :
a/ 57= 50 + .... b/ Số liền sau của 80 là .... .
c/ 9=18 - ..... d/ Số ở giữa 79 và 81 là....
4/ ?
30 + 20 - 8 ; - 12 + 40
5/ Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng :
Hình vẽ bên
a) Có mấy hình tam giác ?
A. 2 B. 3 C. 4
b) Có mấy hình tứ giác ?
A. 2 B. 3 C. 4
6/ Đoạn thẳng AB dài 36dm, đoạn thẳng BC ngắn hơn đoạn thẳng AB 18dm . Hỏi đoạn thẳng BC dài bao nhiêu dm ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2014-2015
MÔN: TOÁN LỚP 2
Bài 1 : ( 2 ) Đặt tính và tính đúng mỗi bài ghi 0,5 điểm
Bài 2 ; ( 2 điểm ) Khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm.
Bài 3 : ( 2 điểm ) Điền đúng mỗi chỗ chấm ghi 0,5 điểm.
Bài 4 : ( 1 điểm ) Điền đúng mỗi ô trống ghi 0,25 điểm.
Bài 5: ( 1 điểm) Khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm.
Bài 6 : ( 2 điểm ) – Lời giải ghi 0,5 điểm.
Phép tính ghi 1 điểm.
Đáp số ghi 0,5 điểm.
( Sai đơn vị trừ 0,5 điểm cho toàn bài.)
Lớp 2 Môn Toán 2 – Ngày thi :29 /12 /2014
Họ tên:……………………………. Thời gian làm bài : 40 phút
Điểm :…….
1/ Đặt tính rồi tính :
a/ 73 + 27 b/ 70 -16 c/ 66 + 29 d/ 44 - 8 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2/Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng :
a/ Trong các số sau, số bé nhất là :
A. 45 B. 54 C. 44
b/Tìm x : 65 – x = 26
A. x= 91 B. x= 39 C. x = 49
c/ Kết quả phép tính 70 dm + 30dm - 20dm
A. 60dm B. 70dm C. 80dm
d/ Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12. Đồng hồ chỉ :
A. 8 giờ B. 12 giờ C. 21 giờ
3/ Viết tiếp vào chỗ chấm (...) cho thích hợp :
a/ 57= 50 + .... b/ Số liền sau của 80 là .... .
c/ 9=18 - ..... d/ Số ở giữa 79 và 81 là....
4/ ?
30 + 20 - 8 ; - 12 + 40
5/ Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng :
Hình vẽ bên
a) Có mấy hình tam giác ?
A. 2 B. 3 C. 4
b) Có mấy hình tứ giác ?
A. 2 B. 3 C. 4
6/ Đoạn thẳng AB dài 36dm, đoạn thẳng BC ngắn hơn đoạn thẳng AB 18dm . Hỏi đoạn thẳng BC dài bao nhiêu dm ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2014-2015
MÔN: TOÁN LỚP 2
Bài 1 : ( 2 ) Đặt tính và tính đúng mỗi bài ghi 0,5 điểm
Bài 2 ; ( 2 điểm ) Khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm.
Bài 3 : ( 2 điểm ) Điền đúng mỗi chỗ chấm ghi 0,5 điểm.
Bài 4 : ( 1 điểm ) Điền đúng mỗi ô trống ghi 0,25 điểm.
Bài 5: ( 1 điểm) Khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm.
Bài 6 : ( 2 điểm ) – Lời giải ghi 0,5 điểm.
Phép tính ghi 1 điểm.
Đáp số ghi 0,5 điểm.
( Sai đơn vị trừ 0,5 điểm cho toàn bài.)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Kim Sơn
Dung lượng: 32,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)