De thi toan hki 2015-2016

Chia sẻ bởi Nam Cao | Ngày 09/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: de thi toan hki 2015-2016 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Trường: Tiểu học Tân Tập 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Lớp: ………………. Môn: TOÁN
Họ và tên: …………………………….. Năm học: 2015 - 2016
Thời gian: 40 phút
ĐỀ 1
Điểm




Nhận xét


Câu 1: Khoanh vào đáp án đúng
Số thập phân gồm năm đơn vị, bảy phần mười viết là:
a) 5 b) 5,7 c)510

2. Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 2,3dm và chiều cao 1,2dm là:
a) 1,38dm2 b) 2,76 dm2 c)276 dm2

3. 579,8 x 0,1 = ?
a)57,98 b) 5798 c) 5,798


Câu 2: Đặt tính rồi tính
a) 7,8 + 9,6 b) 68,72 – 29,91




c) 25,8 x 1,5 d) 19,72 :5,8








Câu 3: Tính bằng cách thuận tiện

9,65 x 0,4 x 2,5
=.........................................
=.........................................

Câu 4: Tìm X
X x 8,6 = 387





Câu 5 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
42dm 4cm = ....................dm 56 dm2 = .............m2

Câu 6: Một lớp học có 32 học sinh. Trong đó học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.

Bài giải
.........................................................................................
.........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
.........................................................................................































Trường: Tiểu học Tân Tập 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Lớp: ………………. Môn: TOÁN
Họ và tên: …………………………….. Năm học: 2015 - 2016
Thời gian: 40 phút
ĐỀ 2
Điểm




Nhận xét


Câu 1: Khoanh vào đáp án đúng
Số thập phân gồm không đơn vị , một phần trăm viết là:
a) 0,1 b) 0,100 c)0,01

2. Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 8cm và chiều cao 6cm là:
a) 48 cm2 b)480 cm2 c)24cm2

3. 805,13 x 0,01 = ?
a) 80513 b) 8,0513 c) 805,130

Câu 2: Đặt tính rồi tính
a) 34,82 + 9,75 b) 75,5 – 30,26




c) 0,24 x 4,7 d) 8,216 : 5,2








Câu 3: Tính bằng cách thuận tiện

0,25 x 40 x 9,84
=.........................................
=.........................................


Câu 4: Tìm X
9,5 x X = 399





Câu 5 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
56cm 9mm = ....................cm 17 dm2 23 cm2= .............dm2

Câu 6: Một lớp học có 32 học sinh. Trong đó học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.

Bài giải
.........................................................................................
.........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
.........................................................................................



















* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nam Cao
Dung lượng: 44,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)