DE THI TOAN HK1_2011-2012

Chia sẻ bởi Lê Hiển Ánh | Ngày 09/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: DE THI TOAN HK1_2011-2012 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:


Trường Tiểu học Long Khánh A ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I –NH: 2011 – 2012
Khối : 4 Môn: Toán
Thời gian : 60 Phút

Bài 1: Viết các số : (1điểm )
a/ Ba không trăm bốn mươi mốt nghìn chín trăm bảy mươi lăm.
b/ Tám mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi lăm.


Bài 2: Đặt tính và tính kết quả : (2 điểm )
10 268 + 3 311 ; 728 035 - 725 567; 162 x 12; 6 768 : 47



Bài 3: Tính giá trị biểu thức: (2 điểm)
a/. 1 852 + 3444 : 28 b/. 4273 x 18 – 74 903


Bài 4: Tìm x (2điểm)
a/ 75 x x = 975 b/ 805 : x = 35


Bài 5 : Bài Toán (3điểm)
Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng  chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân trường đó ?

- - Hết - - -
HƯỚNG DẪN CHẤM

Bài 1: Viết các số : (1điểm ) ( Đúng mỗi bài đạt 0,5 đ)
a/ 3 041 975
b/ 8 1945
Bài 2: Đặt tính và tính kết quả : (2 điểm )
Đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm 0
+
10 268
-
728 035
x
162
6 768
47


03 311

725 567

012
 2 06
144


13 579

 2 468

1944
 188
00


Bài 3: Tính giá trị biểu thức: (2 điểm)
Đúng mỗi bài đạt 1 điểm .
a/. 1 852 + 3444 : 28 b/. 4273 × 18 – 74 903
= 1 852 + 123 ( 0,5 đ) = 76 914 - 74 903 (0,5đ)
= 1975 (0,5 đ) = 2 011 (0,5đ)
Bài 4: Tìm x (2điểm)
a/ 75 x x = 1800 b/ 1855 : x = 35
x =1800: 75 ( 0,5 đ) x = 1855:35 ( 0,5 đ)
x = 24 ( 0,5 đ) x = 53 ( 0,5 đ)
Lưu ý: Sai bước 1, không tính điểm.

Bài 5 : Bài Toán (3điểm)
Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng  chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân trường đó ?
Giải :
Chiều rộng hình chữ nhật là: (0, 25 đ)
120 : 2 = 60 (m ) (0, 5 đ)
Chu vi hình chữ nhật là: (0, 25 đ)
( 120 + 60 ) x 2 = 360 (m) (0, 75 đ)
Diện tích hình chữ nhật là: (0, 25 đ)
120 x 60 = 7 200 ( m2 ) (0, 5 đ)
Đáp số : Chu vi : 360 m (0, 25 đ)
Diện tích : 7 200 m2 (0, 25đ)
Trường Tiểu học Long Khánh A ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I –NH: 2011 – 2012
Lớp :4/…. Môn: Toán
Họ tên HS :……………………………………………… Thời gian : 60 Phút

Điểm:
Lời phê:
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………

 Bài 1: Viết các số : (1điểm )
a/ Ba không trăm bốn mươi mốt nghìn chín trăm bảy mươi lăm:................................
b/ Tám mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi lăm:............................................................
Bài 2: Đặt tính và tính kết quả : (2 điểm )
10 268 + 3 311 ; 728 035 - 725 567; 162 x 12; 6 768 : 47

………………………………….. ………………………………... ………………………………….. ………………………………...
………………………………….. ………………………………... ………………………………….. ………………………………...
………………………………….. ………………………………... ………………………………….. ………………………………...
………………………………….. ………………………………... ………………………………….. ………………………………...
Bài 3: Tính giá trị biểu thức: (2 điểm)
a/. 1 852 + 3444 : 28 b/. 4273 x 18 – 74 903

……………………………………………………… ………………………………………………………….
……………………………………………………… ………………………………………………………….
Bài 4: Tìm x (2điểm)
a/ 75 x x = 975 b/ 805 : x = 35 ……………………………………………………… …………………………………………
……………………………………………………… …………………………………………
Bài 5 : Bài Toán (3điểm)
Một
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Hiển Ánh
Dung lượng: 45,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)