Đề thi Toán HK 2 lớp 4-NH 2007-2008
Chia sẻ bởi Trần Hoài Thạch |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Toán HK 2 lớp 4-NH 2007-2008 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường TH ………………………. ĐỀ THI HỌC KÌ 2 Năm học 2007-2008
Tên:……………………………
Lớp: Bốn ……. MÔN : Toán lớp Bốn
( Thời gian làm bài 40’)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm ) mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
1/ Số gồm có sáu mươi nghìn, sáu mươi đơn vị được viết là:
a. 60600 b. 60006 c. 60060 d. 60606
2/ Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là:
a. 98765 b. 99999 c. 89756 d. 97865
3/ Số cần điền vào chỗ chấm: 14 tấn 3 yến 2 kg = ……………kg là:
a. 14320 b. 1432 c. 14302 d. 14032
4/ Số cần điền vào chỗ chấm là: 840 dm2 = …………..m2 …………..dm2
a. 8m 2 40dm2 b. 80m 2 40dm2
c. 84m 2 4dm2 d. 8m 2 4dm2
5/ Số cần điền vào chỗ chấm là: 504 x 346 = ……………………
a. 173448 b. 174384 c. 173484 d. 174348
6/ Số nào vừa chia hết cho cả 2 và 5:
a. 48500 b. 64762 c. 54061 d. 84578
7/ Số cần điền vào chỗ chấm là: 48 : (2 x 12) = …………………..
a. 6 b. 5 c. 2 d. 8
8/ Tìm giá trị số của biểu thức: a + b x 12 : c
Biết : a = 28 ; b = 6 ; c = 24
a. 384 b. 17 c. 408 d. 31
9/ Một vòi nước trong 1 giờ chảy được 60300 lít nước vào hồ. Hỏi trung bình mỗi phút vòi đó chảy được bao nhiêu lít nước?
205 lít b. 1005 lít c. 1050 lít d. 105 lít
10/ Một ao cá hình chữ nhật có diện tích 9250 m2, chiều rộng 50 m. Tính chu vi ao cá.
a. 470 m b. 425 m c. 498 m d. 450 m
II- PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm )
1/ Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm )
+ - x :
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2/ Tính giá trị của biểu thức: ( 1 điểm )
45640 - 368 x 109 4820 + 400 : 20
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................……………………………………………………..
3/ Bài toán: ( 2 điểm ) Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 80 m và bằng chiều rộng. Tính chu vi và diện tích sân trường đó?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................………….
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 4 (10 điểm)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ)
(Đúng mỗi bài được 0,5đ)
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (5đ)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2đ)
Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5đ.
Bài 2: Tính giá trị biểu thức (1đ)
Bài 3: (2đ)
Có lời giải và tính đúng số gạo chuyển đến kho ngày thứ hai (1đ)
Có lời giải và tính đúng số gạo nếp chuyển đến kho (1đ)
Nếu lời giải sai hoặc sai tên đơn vị thì trừ ½ số điểm của phần đó.
(Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên)
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 4 (10 điểm)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ)
(Đúng mỗi bài được 0,5đ)
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (5đ)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2đ)
Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5đ.
Bài 2: Tính giá trị biểu thức (1đ)
Bài 3: (2đ)
Có lời giải và tính đúng số gạo chuyển đến kho ngày thứ hai (1đ)
Có lời giải và tính đúng số gạo nếp chuyển đến kho (1đ)
Nếu lời giải sai hoặc sai tên đơn vị thì trừ ½ số điểm của phần đó.
(Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên)
Tên:……………………………
Lớp: Bốn ……. MÔN : Toán lớp Bốn
( Thời gian làm bài 40’)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm ) mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
1/ Số gồm có sáu mươi nghìn, sáu mươi đơn vị được viết là:
a. 60600 b. 60006 c. 60060 d. 60606
2/ Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là:
a. 98765 b. 99999 c. 89756 d. 97865
3/ Số cần điền vào chỗ chấm: 14 tấn 3 yến 2 kg = ……………kg là:
a. 14320 b. 1432 c. 14302 d. 14032
4/ Số cần điền vào chỗ chấm là: 840 dm2 = …………..m2 …………..dm2
a. 8m 2 40dm2 b. 80m 2 40dm2
c. 84m 2 4dm2 d. 8m 2 4dm2
5/ Số cần điền vào chỗ chấm là: 504 x 346 = ……………………
a. 173448 b. 174384 c. 173484 d. 174348
6/ Số nào vừa chia hết cho cả 2 và 5:
a. 48500 b. 64762 c. 54061 d. 84578
7/ Số cần điền vào chỗ chấm là: 48 : (2 x 12) = …………………..
a. 6 b. 5 c. 2 d. 8
8/ Tìm giá trị số của biểu thức: a + b x 12 : c
Biết : a = 28 ; b = 6 ; c = 24
a. 384 b. 17 c. 408 d. 31
9/ Một vòi nước trong 1 giờ chảy được 60300 lít nước vào hồ. Hỏi trung bình mỗi phút vòi đó chảy được bao nhiêu lít nước?
205 lít b. 1005 lít c. 1050 lít d. 105 lít
10/ Một ao cá hình chữ nhật có diện tích 9250 m2, chiều rộng 50 m. Tính chu vi ao cá.
a. 470 m b. 425 m c. 498 m d. 450 m
II- PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm )
1/ Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm )
+ - x :
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2/ Tính giá trị của biểu thức: ( 1 điểm )
45640 - 368 x 109 4820 + 400 : 20
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................……………………………………………………..
3/ Bài toán: ( 2 điểm ) Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 80 m và bằng chiều rộng. Tính chu vi và diện tích sân trường đó?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................………….
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 4 (10 điểm)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ)
(Đúng mỗi bài được 0,5đ)
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (5đ)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2đ)
Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5đ.
Bài 2: Tính giá trị biểu thức (1đ)
Bài 3: (2đ)
Có lời giải và tính đúng số gạo chuyển đến kho ngày thứ hai (1đ)
Có lời giải và tính đúng số gạo nếp chuyển đến kho (1đ)
Nếu lời giải sai hoặc sai tên đơn vị thì trừ ½ số điểm của phần đó.
(Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên)
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 4 (10 điểm)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ)
(Đúng mỗi bài được 0,5đ)
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (5đ)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2đ)
Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5đ.
Bài 2: Tính giá trị biểu thức (1đ)
Bài 3: (2đ)
Có lời giải và tính đúng số gạo chuyển đến kho ngày thứ hai (1đ)
Có lời giải và tính đúng số gạo nếp chuyển đến kho (1đ)
Nếu lời giải sai hoặc sai tên đơn vị thì trừ ½ số điểm của phần đó.
(Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hoài Thạch
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)