De_thi_Toan_HK_2_lop_4
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Hải |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: De_thi_Toan_HK_2_lop_4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học........................... PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN
Lớp:Bốn ......... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên: ............................................ MÔN TOÁN LỚP BỐN NH : 2011-2012
Thời gian: 40’ (không kể phát đề)
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã phách
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Điểm
Mã phách
A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. B. C. D. Cả A, B đều đúng
Câu 2. Chu vi hình chữ nhật gấp 8 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng?
A. Gấp 2 lần B. Gấp 3 lần C. Gấp 4 lần D. Gấp 5 lần
Câu 3. Số thích hợp vào chỗ chấm : của 45 là ……….
A. 41 B. 40 C. 36 D. 32
Câu 4. Trong các phân số sau: ; ; ; ; phân số nào nhỏ nhất?
A. B. C. D.
Câu 5. Trung bình cộng của hai số là 50. Số lớn gấp 3 lần số bé. Số bé là bao nhiêu?
A. 100 B. 50 C. 25 D. 20
Câu 6. Xe thứ nhất chở được 6 tấn hàng, xe thứ hai chở ít hơn xe thứ nhất 4 tạ. Hỏi xe thứ
hai chở bao nhiêu ki lô gam hàng?
A. 5060kg B. 5600kg C. 2000kg D. 560kg
B. Phần tự luận : ( 7 điểm)
Bài 1 . (2đ) Đặt tính rồi tính :
54796 + 9857 80014 – 57568 4756 x 306 285120 : 216
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Không được ghi vào phần này
Bài 2. :(1 điểm) Tính giá trị biểu thức :
( - ) : 97000: 1000 + 105 x 13 ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3. ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
7m2 6dm2 = ........................dm2 ; 4 giờ 10 phút = ...................phút
9tạ 8kg = .........................kg ; phút = .....................giây
Bài 4. ( 1,5 điểm) Một miếng đất hình bình hành có cạnh đáy bằng 26m, chiều cao kém cạnh
đáy 4m. Trên miếng đất người ta trồng rau, cứ mỗi mét vuông thu hoạch được 4kg rau. Hỏi đám đất đó thu hoạch bao nhiêu ki-lô-gam rau?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5. ( 1,5 điểm)
Một cửa hàng có số mét vải trắng bằng số mét vải xanh. Tính số mét vải của mỗi loại.
Biết số vải trắng ít hơn số vải xanh là 164m ?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA TOÁN LỚP 4
CUỐI HỌC KÌ II NH 2011-2012
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Mỗi câu đúng : 0,5 điểm ( TC : 3 đ)
II/ Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm)
Đặt tính, tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm
Bài 2: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức
Trình bày và thực hiện đúng kết quả mỗi biểu thức 0,5 đ .
Bài 3: ( 1 điểm)
Viết đúng mỗi số thích hợp vào chỗ chấm được 0.25 điểm
Bài 4: ( 1,5 đ) Có lời giải, phép tính, tính đúng kết quả :
Tính được chiều cao miếng đất hình bình hành (0,5đ)
Tính được diện tích miếng đất ( 0,5đ)
Tính được số rau thu hoạch được (0,5đ)
Bài 5: ( 1,5 đ) Có lời giải, phép tính, tính đúng kết quả :
Tìm được hiệu số phần bằng nhau. (0,5đ)
Tìm được số mét vải trắng ( 0,5đ)
Tìm được số mét vải xanh ( 0,5đ)
( Mọi cách giải khác nếu đúng đều được điểm tối đa)
( Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên )
Lớp:Bốn ......... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên: ............................................ MÔN TOÁN LỚP BỐN NH : 2011-2012
Thời gian: 40’ (không kể phát đề)
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã phách
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Điểm
Mã phách
A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. B. C. D. Cả A, B đều đúng
Câu 2. Chu vi hình chữ nhật gấp 8 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng?
A. Gấp 2 lần B. Gấp 3 lần C. Gấp 4 lần D. Gấp 5 lần
Câu 3. Số thích hợp vào chỗ chấm : của 45 là ……….
A. 41 B. 40 C. 36 D. 32
Câu 4. Trong các phân số sau: ; ; ; ; phân số nào nhỏ nhất?
A. B. C. D.
Câu 5. Trung bình cộng của hai số là 50. Số lớn gấp 3 lần số bé. Số bé là bao nhiêu?
A. 100 B. 50 C. 25 D. 20
Câu 6. Xe thứ nhất chở được 6 tấn hàng, xe thứ hai chở ít hơn xe thứ nhất 4 tạ. Hỏi xe thứ
hai chở bao nhiêu ki lô gam hàng?
A. 5060kg B. 5600kg C. 2000kg D. 560kg
B. Phần tự luận : ( 7 điểm)
Bài 1 . (2đ) Đặt tính rồi tính :
54796 + 9857 80014 – 57568 4756 x 306 285120 : 216
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Không được ghi vào phần này
Bài 2. :(1 điểm) Tính giá trị biểu thức :
( - ) : 97000: 1000 + 105 x 13 ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3. ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
7m2 6dm2 = ........................dm2 ; 4 giờ 10 phút = ...................phút
9tạ 8kg = .........................kg ; phút = .....................giây
Bài 4. ( 1,5 điểm) Một miếng đất hình bình hành có cạnh đáy bằng 26m, chiều cao kém cạnh
đáy 4m. Trên miếng đất người ta trồng rau, cứ mỗi mét vuông thu hoạch được 4kg rau. Hỏi đám đất đó thu hoạch bao nhiêu ki-lô-gam rau?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5. ( 1,5 điểm)
Một cửa hàng có số mét vải trắng bằng số mét vải xanh. Tính số mét vải của mỗi loại.
Biết số vải trắng ít hơn số vải xanh là 164m ?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA TOÁN LỚP 4
CUỐI HỌC KÌ II NH 2011-2012
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Mỗi câu đúng : 0,5 điểm ( TC : 3 đ)
II/ Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm)
Đặt tính, tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm
Bài 2: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức
Trình bày và thực hiện đúng kết quả mỗi biểu thức 0,5 đ .
Bài 3: ( 1 điểm)
Viết đúng mỗi số thích hợp vào chỗ chấm được 0.25 điểm
Bài 4: ( 1,5 đ) Có lời giải, phép tính, tính đúng kết quả :
Tính được chiều cao miếng đất hình bình hành (0,5đ)
Tính được diện tích miếng đất ( 0,5đ)
Tính được số rau thu hoạch được (0,5đ)
Bài 5: ( 1,5 đ) Có lời giải, phép tính, tính đúng kết quả :
Tìm được hiệu số phần bằng nhau. (0,5đ)
Tìm được số mét vải trắng ( 0,5đ)
Tìm được số mét vải xanh ( 0,5đ)
( Mọi cách giải khác nếu đúng đều được điểm tối đa)
( Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Hải
Dung lượng: 76,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)