ĐỀ THI TOÁN GKI- LỚP 4
Chia sẻ bởi Hồ Đắc Thị Khánh Hồng |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN GKI- LỚP 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN LỚP 4 - NĂM HỌC 2012-2013
HỌ TÊN:.....................................................LỚP:..................
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
1. Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:
A. 505 050 B. 5 050 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050
2. Gía trị của chữ số 5 trong số 715 638 là:
A. 50 000 B. 5 000
C. 500 D. 5
3. Số lớn nhất trong các số 24 687, 42 678, 42 786, 24 876 là:
A. 24 687 B. 42 678
C. 42 786 D. 24 876
4. 3 giờ 20 phút = …………….phút
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 50 B. 320 C. 80 D. 200
Bài 2: Đặt tính rồi tính
a) 514625 + 82398 b) 80326- 45719
………………….. …………………….
………………….. …………………….
………………….. ……………………..
………………….. ………………….....
Bài 3:
Tìm y, biết:
a) 207 + y = 815 b) y – 407 = 21596
Bài 4: Số đo chiều cao của 5 học sinh lớp Bốn lần lượt là 138cm, 132 cm, 130cm, 136cm và 134 cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi em là bao nhiêu xăng- ti- mét ?
Bài giải
Bài 5: Một trường Tiểu học có 535 học sinh nam, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 25 em. Hỏi trường Tiểu học đó có bao nhiêu học sinh? Bài giải
Bài 6: Bài toán:
Vụ mùa vừa qua thu hoạch từ hai thửa ruộng được 7 tấn 5 tạ thóc. Thu ở thửa ruộng thứ hai được nhiều hơn thửa ruộng thứ nhất 7 tạ thóc.
Hỏi thu hoạch mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki lô gam thóc?
Bài giải
đáp án + Biểu điểm chấm môn toán 4
Bài 1: (2 đ)
Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5 điểm
1-D 2-B 3-C 4- D
Bài 2: (1,5 điểm )
Mỗi phép tính đúng cho 0,75 điểm
Bài 3: (1,5 điểm )
Mỗi phần tìm y đúng cho 0,75 điểm
Bài 4: (1,5 điểm)
Bài 5: (2,5 điểm)
Ghi câu trả lời và phép tính tìm đúng số HS trai cho 1 điểm
Ghi câu trả lời và phép tính tìm đúng số HS gái cho 1 điểm
Đáp số cho 0,5 điểm
Bài 6: (1 điểm)
Điền đúng mỗi số cho 0,5 điểm
MÔN : TOÁN LỚP 4 - NĂM HỌC 2012-2013
HỌ TÊN:.....................................................LỚP:..................
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
1. Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:
A. 505 050 B. 5 050 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050
2. Gía trị của chữ số 5 trong số 715 638 là:
A. 50 000 B. 5 000
C. 500 D. 5
3. Số lớn nhất trong các số 24 687, 42 678, 42 786, 24 876 là:
A. 24 687 B. 42 678
C. 42 786 D. 24 876
4. 3 giờ 20 phút = …………….phút
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 50 B. 320 C. 80 D. 200
Bài 2: Đặt tính rồi tính
a) 514625 + 82398 b) 80326- 45719
………………….. …………………….
………………….. …………………….
………………….. ……………………..
………………….. ………………….....
Bài 3:
Tìm y, biết:
a) 207 + y = 815 b) y – 407 = 21596
Bài 4: Số đo chiều cao của 5 học sinh lớp Bốn lần lượt là 138cm, 132 cm, 130cm, 136cm và 134 cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi em là bao nhiêu xăng- ti- mét ?
Bài giải
Bài 5: Một trường Tiểu học có 535 học sinh nam, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 25 em. Hỏi trường Tiểu học đó có bao nhiêu học sinh? Bài giải
Bài 6: Bài toán:
Vụ mùa vừa qua thu hoạch từ hai thửa ruộng được 7 tấn 5 tạ thóc. Thu ở thửa ruộng thứ hai được nhiều hơn thửa ruộng thứ nhất 7 tạ thóc.
Hỏi thu hoạch mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki lô gam thóc?
Bài giải
đáp án + Biểu điểm chấm môn toán 4
Bài 1: (2 đ)
Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5 điểm
1-D 2-B 3-C 4- D
Bài 2: (1,5 điểm )
Mỗi phép tính đúng cho 0,75 điểm
Bài 3: (1,5 điểm )
Mỗi phần tìm y đúng cho 0,75 điểm
Bài 4: (1,5 điểm)
Bài 5: (2,5 điểm)
Ghi câu trả lời và phép tính tìm đúng số HS trai cho 1 điểm
Ghi câu trả lời và phép tính tìm đúng số HS gái cho 1 điểm
Đáp số cho 0,5 điểm
Bài 6: (1 điểm)
Điền đúng mỗi số cho 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Đắc Thị Khánh Hồng
Dung lượng: 39,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)